De KT van9 tuan 10-co ma tran,dap an
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Tám |
Ngày 12/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de KT van9 tuan 10-co ma tran,dap an thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 9A…………………………………………………… Môn: Ngữ Văn 9.
Ngày … tháng … năm 2008 Thời gian: 45 phút.
I- TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: (0,25đ) Nghệ thuật diễn đạt tiêu biểu của văn học thời trung đại:
a.Thường viết theo lối biền ngẫu,biện pháp ước lệ
b.Thường mượn điển cố,biện pháp ước lệ.
c.Thường viết theo lối biền ngẫu,sử dụng nhiều điển tích.
d.Viết theo lối biền ngẫu,sử dụng điển tích, biện pháp ước lệ.
Câu 2: (025d)Thành ngữ nào sau đây phản ánh đúng hành động nhũng nhiễu của bọn quan lại hầu cận trong phủ chúa được ghi lại trong”Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh”
a. Vừa ăn cướp vừa la làng b.Trộm cắp như rươi
c.Thừa gió bẻ măng d.Ném đá giấu tay
Câu 3: (0,25đ) Ý nào thể hiện rõ nhất cách dụng binh tài giỏi của Quang Trung trong hồi thứ mười bốn (Trích Hoàng Lê nhất thống chí):
a .Tổ chức cuộc hành quân thần tốc thắng lợi.
b.Sắp xếp quân tiền,tả,hậu,trung hợp lí.
c.Giữ được bí mật tuyệt đối
d. Vừa hành quân vừa đánh giặc.
Câu 4: (0,25đ) Tác phẩm nào được coi là “Tập đại thành ngôn ngữ văn học dân tộc”?
a.Hoàng Lê nhất thống chí. b.Truyện Kiều
c.Truyền kì mạn lục d.Truyện Lục Vân Tiên
Câu 5: (0,25đChuyện người con gái Nam Xương có nguồn gốc từ:
a.Chuyện dã sử b.Truyện lịch sử
c.Truyền thuyết d.Cổ tích
Câu 6: (0,25đ) Nếu dùng một thuật ngữ tu từ học để nói về biện pháp nghệ thuật đựoc sử dụng trong câu thơ”Ngày xuân con én đưa thoi” thì em sẽ dùng thuật ngữ nào?
a.Ẩn dụ b.Hoán dụ
c.So sánh d.Liên tưởng.
Câu7: (0,25) Trong “Truyện Kiều”, những từ”nhẵn nhụi, bảnh bao, tót, cò kè” được Nguyễn Du sử dụng miêu tả nhân vật:
a.Kim Trọng b.Mã Giám sinh.
c.Từ Hải d.Sở Khanh
Câu 8(0,25):Tính cách của nhân vật Lục Vân Tiên trong đoạn trích “Lục Vân Tiên gặp nạn” được xây dựng qua nghệ thuật :
a.Miêu tả chân dung nhân vật
b.Miêu tả tâm lí,hành động nhân vật
c.Miêu tả hình dáng,tâm lí nhân vật
d.Miêu tả hành động, lời nói của nhân vật.
Câu 9: (0,25) Câu nói sau là của nhân vật nào trong tác phẩm”Truyện Lục Vân Tiên”của Nguyễn Đình Chiểu?
“Dốc lòng nhân nghĩa há chờ trả ơn”
a.LụcVân Tiên c.Ông Ngư
b.Ông Tiều d.Nguyệt Nga
Câu 10: (0,75) Ghép cột A với cột B để thấy đươc nghệ thuâït xây dựng nhân vật của Nguyễn Du qua các đoạn trích trong “Truyện Kiều"
CộtA(Đoạn trích)
CộtB(Nghệ thuật)
Ghép
1.Chị em Thúy Kiều
2.Kiều ở lầu Ngưng Bích
3.Mã Giám sinh mua Kiều
a.Miêu tả nhân vật qua ngôn ngữ độc thoại nội tâm
b.Miêu tả nhân vật bằng bút pháp ước lệ
c.Miêu tả nhân vật qua ngoại hình,hành động.
d.Miêu tả nhân vật qua hình dáng, tâm lí.
1 với….
2 với…
3với…
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1đ) Nêu nội dung ý nghĩa của đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga”.
Câu 2: (6đ) Phân tích đoạn thơ sau:
“Buồn trông cửa bể chiều hôm
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa
Buồn trông ngọn nước mới sa
Hoa trôi man mác biết là về đâu
Buồn trông nội cỏ rầu rầu
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh
Buồn trông gió cuốn mặt duyềnh
Aàm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi”.
(Truyện Kiều-Nguyễn Du)
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dug
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TỔNG SỐ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Văn
Lớp: 9A…………………………………………………… Môn: Ngữ Văn 9.
Ngày … tháng … năm 2008 Thời gian: 45 phút.
I- TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: (0,25đ) Nghệ thuật diễn đạt tiêu biểu của văn học thời trung đại:
a.Thường viết theo lối biền ngẫu,biện pháp ước lệ
b.Thường mượn điển cố,biện pháp ước lệ.
c.Thường viết theo lối biền ngẫu,sử dụng nhiều điển tích.
d.Viết theo lối biền ngẫu,sử dụng điển tích, biện pháp ước lệ.
Câu 2: (025d)Thành ngữ nào sau đây phản ánh đúng hành động nhũng nhiễu của bọn quan lại hầu cận trong phủ chúa được ghi lại trong”Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh”
a. Vừa ăn cướp vừa la làng b.Trộm cắp như rươi
c.Thừa gió bẻ măng d.Ném đá giấu tay
Câu 3: (0,25đ) Ý nào thể hiện rõ nhất cách dụng binh tài giỏi của Quang Trung trong hồi thứ mười bốn (Trích Hoàng Lê nhất thống chí):
a .Tổ chức cuộc hành quân thần tốc thắng lợi.
b.Sắp xếp quân tiền,tả,hậu,trung hợp lí.
c.Giữ được bí mật tuyệt đối
d. Vừa hành quân vừa đánh giặc.
Câu 4: (0,25đ) Tác phẩm nào được coi là “Tập đại thành ngôn ngữ văn học dân tộc”?
a.Hoàng Lê nhất thống chí. b.Truyện Kiều
c.Truyền kì mạn lục d.Truyện Lục Vân Tiên
Câu 5: (0,25đChuyện người con gái Nam Xương có nguồn gốc từ:
a.Chuyện dã sử b.Truyện lịch sử
c.Truyền thuyết d.Cổ tích
Câu 6: (0,25đ) Nếu dùng một thuật ngữ tu từ học để nói về biện pháp nghệ thuật đựoc sử dụng trong câu thơ”Ngày xuân con én đưa thoi” thì em sẽ dùng thuật ngữ nào?
a.Ẩn dụ b.Hoán dụ
c.So sánh d.Liên tưởng.
Câu7: (0,25) Trong “Truyện Kiều”, những từ”nhẵn nhụi, bảnh bao, tót, cò kè” được Nguyễn Du sử dụng miêu tả nhân vật:
a.Kim Trọng b.Mã Giám sinh.
c.Từ Hải d.Sở Khanh
Câu 8(0,25):Tính cách của nhân vật Lục Vân Tiên trong đoạn trích “Lục Vân Tiên gặp nạn” được xây dựng qua nghệ thuật :
a.Miêu tả chân dung nhân vật
b.Miêu tả tâm lí,hành động nhân vật
c.Miêu tả hình dáng,tâm lí nhân vật
d.Miêu tả hành động, lời nói của nhân vật.
Câu 9: (0,25) Câu nói sau là của nhân vật nào trong tác phẩm”Truyện Lục Vân Tiên”của Nguyễn Đình Chiểu?
“Dốc lòng nhân nghĩa há chờ trả ơn”
a.LụcVân Tiên c.Ông Ngư
b.Ông Tiều d.Nguyệt Nga
Câu 10: (0,75) Ghép cột A với cột B để thấy đươc nghệ thuâït xây dựng nhân vật của Nguyễn Du qua các đoạn trích trong “Truyện Kiều"
CộtA(Đoạn trích)
CộtB(Nghệ thuật)
Ghép
1.Chị em Thúy Kiều
2.Kiều ở lầu Ngưng Bích
3.Mã Giám sinh mua Kiều
a.Miêu tả nhân vật qua ngôn ngữ độc thoại nội tâm
b.Miêu tả nhân vật bằng bút pháp ước lệ
c.Miêu tả nhân vật qua ngoại hình,hành động.
d.Miêu tả nhân vật qua hình dáng, tâm lí.
1 với….
2 với…
3với…
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1đ) Nêu nội dung ý nghĩa của đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga”.
Câu 2: (6đ) Phân tích đoạn thơ sau:
“Buồn trông cửa bể chiều hôm
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa
Buồn trông ngọn nước mới sa
Hoa trôi man mác biết là về đâu
Buồn trông nội cỏ rầu rầu
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh
Buồn trông gió cuốn mặt duyềnh
Aàm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi”.
(Truyện Kiều-Nguyễn Du)
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dug
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TỔNG SỐ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Văn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Tám
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)