đề kt văn 9@
Chia sẻ bởi Quyền Nguyệt |
Ngày 12/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: đề kt văn 9@ thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Lớp
Tiết 48: KIỂM TRA VỀ TRUYỆN TRUNG ĐẠI
Môn: Ngữ văn 9
Điểm Lời phê của cô giáo
ĐÊ BÀI
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: “ Vũ trung tùy bút” là tác phẩm của:
A. Nguyễn Du B. Phạm Đình Hổ
C. Nguyễn Dữ D. Nguyễn Đình Chiểu
Câu 2: Nghệ thuật miêu tả chủ yếu trong đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích?
A. Tả người. B. Tả cảnh thiên nhiên.
C. Tả hành động. D. Tả cảnh ngụ tình.
Câu 3: Nhân vật chính trong Chuyện người con gái Nam Xương có tên là :
A. Vũ Thị Thiết B. Linh Phi
C. Trương Sinh D. Phan Lang
Câu 4: Chọn 1 trong các từ dưới đây để điền vào chỗ trống trong câu văn sau cho thích hợp: “ …… là tên gọi khác của truyện Kiều.”
A. Đoạn trường tân thanh B. Linh Phi
C. Kim Vân Kiều Truyện D. Truyện Lục Vân Tiên
Câu 5: Hãy nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp
A
B
A - B
1. Cảnh ngày xuân.
a. Hình ảnh người anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ đại phá quân Thanh, sự thất bại thảm hại của quân cướp nước và bè lũ bán nước.
1 -
2. Kiều ở lầu Ngưng Bích.
b. Khắc họa phẩm chất tốt đẹp của 2 nhân vật: Tài ba, dũng cảm, trọng nghĩa khinh tài; Hiền hậu, nết na, ân tình.
2 -
3. Hoàng lê nhất thống chí.
c. Cảnh ngộ cô đơn buồn tủi và tấm lòng thủy chung, hiếu thảo của Kiều.
3 -
4. Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga.
d. Khẳng định đề cao vẻ đẹp và tài năng của con người.
4 -
5. Chị em Thúy Kiều.
5 -
Phần tự luận (7đ):
Câu 1 (2 đ):
Hãy tóm tắt nội dung “Chuyện người con gái Nam Xương” trong khoảng 10 dòng.
Câu 2 ( 5 đ):
Cảm nhận của em về số phận và phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam qua 2 nhân vật: Vũ Nương trong “Chuyện người con gái Nam Xương" của Nguyễn Dữ và Thuý Kiều trong “Truyện Kiều” của Nguyễn Du.
Bài làm
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Họ và tên
Lớp
Tiết 74: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Môn: Ngữ văn 9
Điểm Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI
Phần trắc nghiệm
Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Số lượng từ vựng Tiếng Việt ngày càng tăng lên.
A. Đúng B. Sai.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau:
(…) là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ.
A. Trường từ vựng. B. Thuật ngữ.
C. Từ Hán Việt. D. Từ mượn.
Câu 3: "Đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật sự việc khác có nét tương đồng để
làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt".
Khái niệm trên ứng với phép tu từ nào?
A. Ẩn dụ. B. Nhân hoá.
C. Hoán dụ. D. So sánh.
4: Hai câu hội thoại trong truyện "Lợn cưới áo mới" Đã không tuân thủ
phương châm hội thoại nào?
- Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không?
- Từ lúc tôi mặc cái áo mới này tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả !
A. Phương châm về lượng B. Phương châm lịch sự.
C. Phương châm về chất D. Phương châm quan hệ.
Câu 5: Nối một nội dung ở A với một nội dung phù hợp ở B.
A
B
A - B
1. Phương châm
về chất.
a. Khi giao tiếp, cần nói rành mạch, rõ ràng, mạch lạc, tránh cách nói mơ hồ.
1 -
2. Phương châm
lịch sự.
b. Khi giao tiếp, cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.
2 -
3. Phương châm quan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quyền Nguyệt
Dung lượng: 36,17KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)