ĐỀ KT TV+TOAN 4 CÓ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Trần Minh Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
280
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TV+TOAN 4 CÓ ĐÁP ÁN thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ……………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH …………………. Năm học 2010 – 2011
Họ và tên : ………………………….. MÔN: TOÁN Lớp 4
Lớp: 4/ …… Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của thầy giáo (cô giáo)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a/ 7m2 2dm2 = ……………dm2
A. 7020dm2 B. 702dm2
C. 7200dm2 D. 7002dm2
b/ 4kg 50g = ………….. g
A. 540g B. 40050g
C. 4050g D. 4500g
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt rồi tính : (4 điểm)
145 729 + 92 435
627 426 – 53 694
536 x 305
12 690 : 54
Bài 2: Tìm X : (1 điểm)
X : 11
=
76
4544 : X
=
32
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
3272 x 83 + 3272 x 17
Bài 4: (3 điểm)
Một khu đất hình chữ nhất có nửa chu vi là 242 m, chiều dài hơn chiều rộng 62 m. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó ?
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK1 (2010-2011)
MÔN TOÁN LỚP 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
* Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
a/ B. 702dm2
b/ C. 4050g
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt rồi tính : (4 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm:
145 729 + 92 435
627 426 – 53 694
536 x 20
12 690 : 54
+
145 729
-
627 426
x
536
12 690
54
92 435
53 694
305
1 89
234
238 164
573 732
2680
170
1608
000
163480
Bài 2: Tìm X : (1 điểm)
Mổi ý đúng được 0.5 điểm
X : 11 = 76 4544 : X = 32
X = 76 x 11 X = 4544 : 32
X = 836 X = 142
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
3272 x 83 + 3272 x 1 7
= 3272 x (83 + 17) (0.5)
= 3272 x 100 (0.25)
= 327200 (0.25)
Bài 4: (3 điểm)
Bài làm
Chiều dài của khu đất hình chữ nhật là (0.25)
(242 + 62) : 2 = 152(m) (0.5)
Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là (0.25)
152 – 62 = 90 (m) (0.5)
Diện tích khu đất đó là (0.25)
152 x 90 = 13 680 (m2) (1)
Đáp số: 13 680 m2 (0.25)
PHÒNG GD&ĐT …………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH …………… Năm học 2010 – 2011
Họ và tên : ………………………….. MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp 4
Lớp: 4/ …… Thời gian : 45 phút (Không kể phần đọc thành tiếng)
Điểm
Đọc:
Viết: TB:
Lời phê của thầy giáo (cô giáo)
I/ KIỂM TRA ĐỌC : (10đ)
1/. Đọc thành tiếng : (5đ )
GVchọn 1 trong 4 bài sau: Chú Đất Nung trang 134TV4-
TRƯỜNG TH …………………. Năm học 2010 – 2011
Họ và tên : ………………………….. MÔN: TOÁN Lớp 4
Lớp: 4/ …… Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của thầy giáo (cô giáo)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a/ 7m2 2dm2 = ……………dm2
A. 7020dm2 B. 702dm2
C. 7200dm2 D. 7002dm2
b/ 4kg 50g = ………….. g
A. 540g B. 40050g
C. 4050g D. 4500g
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt rồi tính : (4 điểm)
145 729 + 92 435
627 426 – 53 694
536 x 305
12 690 : 54
Bài 2: Tìm X : (1 điểm)
X : 11
=
76
4544 : X
=
32
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
3272 x 83 + 3272 x 17
Bài 4: (3 điểm)
Một khu đất hình chữ nhất có nửa chu vi là 242 m, chiều dài hơn chiều rộng 62 m. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó ?
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK1 (2010-2011)
MÔN TOÁN LỚP 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
* Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
a/ B. 702dm2
b/ C. 4050g
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt rồi tính : (4 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm:
145 729 + 92 435
627 426 – 53 694
536 x 20
12 690 : 54
+
145 729
-
627 426
x
536
12 690
54
92 435
53 694
305
1 89
234
238 164
573 732
2680
170
1608
000
163480
Bài 2: Tìm X : (1 điểm)
Mổi ý đúng được 0.5 điểm
X : 11 = 76 4544 : X = 32
X = 76 x 11 X = 4544 : 32
X = 836 X = 142
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
3272 x 83 + 3272 x 1 7
= 3272 x (83 + 17) (0.5)
= 3272 x 100 (0.25)
= 327200 (0.25)
Bài 4: (3 điểm)
Bài làm
Chiều dài của khu đất hình chữ nhật là (0.25)
(242 + 62) : 2 = 152(m) (0.5)
Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là (0.25)
152 – 62 = 90 (m) (0.5)
Diện tích khu đất đó là (0.25)
152 x 90 = 13 680 (m2) (1)
Đáp số: 13 680 m2 (0.25)
PHÒNG GD&ĐT …………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH …………… Năm học 2010 – 2011
Họ và tên : ………………………….. MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp 4
Lớp: 4/ …… Thời gian : 45 phút (Không kể phần đọc thành tiếng)
Điểm
Đọc:
Viết: TB:
Lời phê của thầy giáo (cô giáo)
I/ KIỂM TRA ĐỌC : (10đ)
1/. Đọc thành tiếng : (5đ )
GVchọn 1 trong 4 bài sau: Chú Đất Nung trang 134TV4-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Tuấn
Dung lượng: 112,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)