ĐÊ KT TV GIỮA KI 1 LƠP 2 (13-14)
Chia sẻ bởi Lương Thị Nguyệt |
Ngày 09/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KT TV GIỮA KI 1 LƠP 2 (13-14) thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU NGÀY:……………………………………….
KHỐI 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
Giáo viên gọi học sinh bốc thăm đọc 1 trong 3 bài sau và trả lời câu hỏi tương ứng với nội dung đoạn đọc.
1. Bím tóc đuôi sam. (Sách Tiếng Việt 2, tập 1 trang 31)
Đoạn: “Thầy giáo nhìn ……… cũng cười”
+ Thầy giáo đã làm Hà vui lên bằng cách nào?
(Thầy khen bím tóc Hà đẹp lắm)
2. Làm việc thật là vui. (Sách Tiếng Việt 2, tập 1 trang 16)
Đoạn:“Như mọi vật ……cũng vui’’
+ Bé làm việc gì?
(Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em,…)
3. Mẩu giấy vụn.(Sách Tiếng Việt 2, tập 1 trang 49.)
Đoạn:“Cô giáo bước ……nói tiếp.’’
+ Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
(Lắng nghe và cho cô biết mẫu giấy nói gì?)
*************************************************
HDC KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (ĐỌC) GIỮA KÌ I – KHỐI 2
Năm học 2013 – 2014
*Đọc thành tiếng: 6 điểm.
1. Đọc: 5 điểm.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
+ Sai 1 - 2 tiếng đạt: 2,5 điểm.
+ Sai 3 - 5 tiếng đạt: 2 điểm.
+ Sai 6 - 10 tiếng đạt: 1,5 điểm.
+ Sai 11 - 15 tiếng đạt: 1 điểm.
+ Sai 16 - 20 tiếng đạt: 0,5 điểm.
+ Sai trên 20 tiếng không tính điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, cụm từ dài: 1 điểm.
(Có thể mắc 1 – 2 lỗi về dấu câu)
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng 3 – 4 dấu câu đạt: 0,5 điểm.
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên không tính điểm.
- Tốc độ đọc: 1 điểm.
+ Đọc quá 1 phút đến 2 phút đạt: 0,5 điểm.
+ Đọc quá 2 phút, đánh vần nhẩm không tính điểm.
2. Trả lời câu hỏi đúng đạt 1 điểm.
+Trả lời câu hỏi chưa đủ ý hoặc diễn đạt còn lúng túng đạt 0,5 điểm.
+ Không trả lời, trả lời sai ý không tính điểm.
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Thứ …........... ngày …. tháng … năm 2013
Lớp 2……… Kiểm tra giữa kì 1
Họ và tên: …………………… Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
Chữ kí của giám thị
Chữ kí của giám khảo
Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài: “Người mẹ hiền” SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 64. khoanh vào ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?
a. đi mua quà bánh.
b. đi ra phố xem xiết.
c. đi xem phim.
Câu2: Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
a. trèo tường.
b. đi ra cổng.
c. chui qua chỗ tường thủng.
Câu 3: Người mẹ hiền trong bài là ai?
a. là mẹ ở nhà.
b. là cô giáo.
c. là bác bảo vệ.
Câu 4: Câu nào dưới đây được viết theo mẫu Ai? là gì?
a. Nam là học sinh lớp hai.
b. Nam bắt sâu để cây tươi tốt.
c. Nam đi học.
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) GIỮA KÌ I – KHỐI 2
Năm học 2013 – 2014
Khoanh đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
Câu 1: ý b Câu 3: ý b
Câu 2: ý c Câu 4: ý a
TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU NGÀY:……………………………………….
KHỐI 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT)
THỜI GIAN: 55 PHÚT.
I. Chính tả: (15 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Ngôi trường mới” (SKG Tiếng Việt 2 tập 1 trang 51)
Tựa bài và đoạn: “Dưới mái trường mới ……… đến thế”
II. Tập làm văn: (40 phút)
Viết 1 đoạn văn ngắn từ 4 – 5 câu nói về thầy giáo cũ (hoặc cô giáo cũ) của em theo các gợi ý sau:
Thầy giáo (hoặc cô giáo) lớp 1 của em tên là gì?
KHỐI 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
Giáo viên gọi học sinh bốc thăm đọc 1 trong 3 bài sau và trả lời câu hỏi tương ứng với nội dung đoạn đọc.
1. Bím tóc đuôi sam. (Sách Tiếng Việt 2, tập 1 trang 31)
Đoạn: “Thầy giáo nhìn ……… cũng cười”
+ Thầy giáo đã làm Hà vui lên bằng cách nào?
(Thầy khen bím tóc Hà đẹp lắm)
2. Làm việc thật là vui. (Sách Tiếng Việt 2, tập 1 trang 16)
Đoạn:“Như mọi vật ……cũng vui’’
+ Bé làm việc gì?
(Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em,…)
3. Mẩu giấy vụn.(Sách Tiếng Việt 2, tập 1 trang 49.)
Đoạn:“Cô giáo bước ……nói tiếp.’’
+ Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
(Lắng nghe và cho cô biết mẫu giấy nói gì?)
*************************************************
HDC KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (ĐỌC) GIỮA KÌ I – KHỐI 2
Năm học 2013 – 2014
*Đọc thành tiếng: 6 điểm.
1. Đọc: 5 điểm.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
+ Sai 1 - 2 tiếng đạt: 2,5 điểm.
+ Sai 3 - 5 tiếng đạt: 2 điểm.
+ Sai 6 - 10 tiếng đạt: 1,5 điểm.
+ Sai 11 - 15 tiếng đạt: 1 điểm.
+ Sai 16 - 20 tiếng đạt: 0,5 điểm.
+ Sai trên 20 tiếng không tính điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, cụm từ dài: 1 điểm.
(Có thể mắc 1 – 2 lỗi về dấu câu)
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng 3 – 4 dấu câu đạt: 0,5 điểm.
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên không tính điểm.
- Tốc độ đọc: 1 điểm.
+ Đọc quá 1 phút đến 2 phút đạt: 0,5 điểm.
+ Đọc quá 2 phút, đánh vần nhẩm không tính điểm.
2. Trả lời câu hỏi đúng đạt 1 điểm.
+Trả lời câu hỏi chưa đủ ý hoặc diễn đạt còn lúng túng đạt 0,5 điểm.
+ Không trả lời, trả lời sai ý không tính điểm.
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Thứ …........... ngày …. tháng … năm 2013
Lớp 2……… Kiểm tra giữa kì 1
Họ và tên: …………………… Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
Chữ kí của giám thị
Chữ kí của giám khảo
Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài: “Người mẹ hiền” SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 64. khoanh vào ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?
a. đi mua quà bánh.
b. đi ra phố xem xiết.
c. đi xem phim.
Câu2: Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
a. trèo tường.
b. đi ra cổng.
c. chui qua chỗ tường thủng.
Câu 3: Người mẹ hiền trong bài là ai?
a. là mẹ ở nhà.
b. là cô giáo.
c. là bác bảo vệ.
Câu 4: Câu nào dưới đây được viết theo mẫu Ai? là gì?
a. Nam là học sinh lớp hai.
b. Nam bắt sâu để cây tươi tốt.
c. Nam đi học.
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) GIỮA KÌ I – KHỐI 2
Năm học 2013 – 2014
Khoanh đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
Câu 1: ý b Câu 3: ý b
Câu 2: ý c Câu 4: ý a
TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU NGÀY:……………………………………….
KHỐI 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT)
THỜI GIAN: 55 PHÚT.
I. Chính tả: (15 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Ngôi trường mới” (SKG Tiếng Việt 2 tập 1 trang 51)
Tựa bài và đoạn: “Dưới mái trường mới ……… đến thế”
II. Tập làm văn: (40 phút)
Viết 1 đoạn văn ngắn từ 4 – 5 câu nói về thầy giáo cũ (hoặc cô giáo cũ) của em theo các gợi ý sau:
Thầy giáo (hoặc cô giáo) lớp 1 của em tên là gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Nguyệt
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)