DE KT TV 3 THANG 4- DE TONG HOP
Chia sẻ bởi Đào Thuý |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: DE KT TV 3 THANG 4- DE TONG HOP thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tả Thanh Oai Thứ .....ngày .......tháng 4 năm 2008
Họ và tên:................................. Bài kiểm tra
Lớp:............. Môn: Tiếng việt 3
Thời gian: 20 phút
Bài 1(2điểm) Điền r hoặc d, gi vào từng chỗ trống để có các từ ngữ đúng:
a) .......... ao thông b) hàng ....ào c) ...... ảo bước
d) hờn .....ỗi e) nở ....ộ g) khờ .......ại
Bài 2 (2 điểm) Nối câu ở cột A phù hợp với mẫu câu ở cột B:
A
B
Ngựa con thích lắm.
Câu kiểu Ai làm gì?
Tiếng trống dồn lên, gấp rút, giục giã.
Câu kiểu Ai là gì?
Mẹ em là cô giáo.
Câu kiểu Ai thế nào?
Hoa đang thổi cơm.
Bài 3(2 điểm) Đọc đoạn thơ sau:
Bác tre già không ngủ
Đưa võng ru măng non
Dừa đuổi muỗi cho con
Phe phẩy, tàu lá quạt.
Điền vào chỗ trống trong bảng các từ ngữ phù hợp:
Từ ngữ chỉ tên nhân vật được nhân hoá
Từ ngữ nói về người dùng để nói về vật.
a....................................................................
....................................................................
b....................................................................
....................................................................
Bài 4(2 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới của mỗi câu hỏi sau:
a. Cô Vân dạy vẽ cho lớp em từ năm ngoái.
.............................................................................................................................................
b. Trong bếp, chú mèo mướp đang ngồi thu mình rình chuột.
.............................................................................................................................................c. Vì sợ cháy, bố tôi đã ngắt điện khi ra khỏi nhà.
.............................................................................................................................................d. Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối.
.............................................................................................................................................Bài 5 (2điểm) Chọn từ ngữ thích hợp( trong các từ ngữ: lễ chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ nghi) để điền vào chỗ trống :
a. Đoàn người diễu hành đi qua ...................................
b. Đối với người lớn tuổi cần giữ..................................
c. Đám tang tổ chức theo .......................đơn giản.
d. Thứ hai đầu tuần, trường em tổ chức.............................
Họ và tên:................................. Bài kiểm tra
Lớp:............. Môn: Tiếng việt 3
Thời gian: 20 phút
Bài 1(2điểm) Điền r hoặc d, gi vào từng chỗ trống để có các từ ngữ đúng:
a) .......... ao thông b) hàng ....ào c) ...... ảo bước
d) hờn .....ỗi e) nở ....ộ g) khờ .......ại
Bài 2 (2 điểm) Nối câu ở cột A phù hợp với mẫu câu ở cột B:
A
B
Ngựa con thích lắm.
Câu kiểu Ai làm gì?
Tiếng trống dồn lên, gấp rút, giục giã.
Câu kiểu Ai là gì?
Mẹ em là cô giáo.
Câu kiểu Ai thế nào?
Hoa đang thổi cơm.
Bài 3(2 điểm) Đọc đoạn thơ sau:
Bác tre già không ngủ
Đưa võng ru măng non
Dừa đuổi muỗi cho con
Phe phẩy, tàu lá quạt.
Điền vào chỗ trống trong bảng các từ ngữ phù hợp:
Từ ngữ chỉ tên nhân vật được nhân hoá
Từ ngữ nói về người dùng để nói về vật.
a....................................................................
....................................................................
b....................................................................
....................................................................
Bài 4(2 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới của mỗi câu hỏi sau:
a. Cô Vân dạy vẽ cho lớp em từ năm ngoái.
.............................................................................................................................................
b. Trong bếp, chú mèo mướp đang ngồi thu mình rình chuột.
.............................................................................................................................................c. Vì sợ cháy, bố tôi đã ngắt điện khi ra khỏi nhà.
.............................................................................................................................................d. Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối.
.............................................................................................................................................Bài 5 (2điểm) Chọn từ ngữ thích hợp( trong các từ ngữ: lễ chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ nghi) để điền vào chỗ trống :
a. Đoàn người diễu hành đi qua ...................................
b. Đối với người lớn tuổi cần giữ..................................
c. Đám tang tổ chức theo .......................đơn giản.
d. Thứ hai đầu tuần, trường em tổ chức.............................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thuý
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)