ĐỀ KT TUẦN 21
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Tú |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TUẦN 21 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Điểm
tiểu học Nguyễn Khuyến
Lớp : 2A4
Họ và tên: …………………………...
TRA TOÁN
TUẦN 21
Ngày 25 . 1 . 2013
I. trắc nghiệm ( 4 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong phép tính 3 x 6 = 18 có số 6 là :
a. Thừa số b. Tổng c. Tích
Câu 2: Tích của 4 và 9 là:
a. 32. b. 13 c. 36.
Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là:
a. 51. b. 19 c. 29.
Câu 4: Một tuần có……ngày:
a. 24 b. 12 c. 7
Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 45, 54, 33, 28 . b. 28, 33, 45, 54. c. 45, 54, 28, 33.
Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,….,.18, 21 là:
a. 15. b. 14 c. 13.
Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là:
a: 9 cm b: 8 cm c: 10 cm
Câu 8: Một con chó có 4 chân. Hỏi 9 con chó như thế có bao nhiêu cái chân?
a. 5 cái chân b. 36 cái chân c. 7 cái chân
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
46 + 7 58 + 26 86 – 28 65 – 17
-------------------- --------------------- ------------------------ -------------------
-------------------- --------------------- ------------------------ ---------------------------------------- --------------------- ------------------------ --------------------
Bài 2: Tìm X, biết (1 điểm)
x + 34 = 62 +8 6 + 52 + x = 71
-------------------------------------------------- --------------------------------------------------
--------------------------------------------------- --------------------------------------------------
--------------------------------------------------- --------------------------------------------------
--------------------------------------------------- --------------------------------------------------
Bài 3: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?
Tóm tắt Bài giải
--------------------------------------------- ------------------------------------------------------------
--------------------------------------------- ------------------------------------------------------------
--------------------------------------------- ------------------------------------------------------------
--------------------------------------------- ------------------------------------------------------------
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
5 x 3 < < 4 x 7 10 x 2 > > 5 x 0
tiểu học Nguyễn Khuyến
Lớp : 2A4
Họ và tên: …………………………...
TRA TOÁN
TUẦN 21
Ngày 25 . 1 . 2013
I. trắc nghiệm ( 4 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong phép tính 3 x 6 = 18 có số 6 là :
a. Thừa số b. Tổng c. Tích
Câu 2: Tích của 4 và 9 là:
a. 32. b. 13 c. 36.
Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là:
a. 51. b. 19 c. 29.
Câu 4: Một tuần có……ngày:
a. 24 b. 12 c. 7
Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 45, 54, 33, 28 . b. 28, 33, 45, 54. c. 45, 54, 28, 33.
Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,….,.18, 21 là:
a. 15. b. 14 c. 13.
Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là:
a: 9 cm b: 8 cm c: 10 cm
Câu 8: Một con chó có 4 chân. Hỏi 9 con chó như thế có bao nhiêu cái chân?
a. 5 cái chân b. 36 cái chân c. 7 cái chân
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
46 + 7 58 + 26 86 – 28 65 – 17
-------------------- --------------------- ------------------------ -------------------
-------------------- --------------------- ------------------------ ---------------------------------------- --------------------- ------------------------ --------------------
Bài 2: Tìm X, biết (1 điểm)
x + 34 = 62 +8 6 + 52 + x = 71
-------------------------------------------------- --------------------------------------------------
--------------------------------------------------- --------------------------------------------------
--------------------------------------------------- --------------------------------------------------
--------------------------------------------------- --------------------------------------------------
Bài 3: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?
Tóm tắt Bài giải
--------------------------------------------- ------------------------------------------------------------
--------------------------------------------- ------------------------------------------------------------
--------------------------------------------- ------------------------------------------------------------
--------------------------------------------- ------------------------------------------------------------
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
5 x 3 < < 4 x 7 10 x 2 > > 5 x 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Tú
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)