De KT tu chon- Toan 8
Chia sẻ bởi Lương Thị Hồng |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: De KT tu chon- Toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 23 Kiểm tra: tự chọn toán 8 Đề 1 Thời gian :45 phút
Họvà tên:…………………………………………Lớp 8A1………………………
Ngày kiểm tra……………………..Ngày trả bài…………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái mà em chọn
Một h.c.n có chiều dài bằng 4/3 chiều rộng, chu vi là 28cm. Diện tích hình là bao nhiêu?
A. 24cm2 B. 48cm2 C. 108cm2 D. 27cm2
2. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 10cm, BC = 16cm. Lấy D đối xứng của C qua A. Diện tích tam giác BCD là bao nhiêu?
A. 96cm2 B. 192cm2 C. 160cm2 D. 40cm2
3. Cho h.thoi ABCD có AB =BD = 10cm. Diện tích h.thoi là:
A. 80cm2 B. 8cm2 C. 10cm2 D. 12cm2
4. Cho tam giác đều ABC cạnh 6cm và đường cao AH. Diện tích h.vuông cạnh bằng AH là:
A. 9cm2 B. 18cm2 C. 27cm2 D. đáp số khác.
5. Hình vuông ABCD tâm O cạnh 8cm thì diện tích tam giác AOB là:
A. 8cm2 B. 16cm2 C. 24cm2 D. 32cm2
6. Cho h.thang vuông ABCD( A = D 900) có AD = 4cm, BC = 5cm, và AB = x(cm); ( AB < CD). Nếu diện tích của h.thang bằng 30cm2 thì x bằng:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. Đáp số khác.
Tự luận:
Cho hình vuông ABCD. Lấy M trên AB. Đường song song với AD kẻ từ M cắt CD tại N. Biết chu vi hình chữ nhật AMND là 40 cm và AM = Tính diện tích hình vuông
Tuần 23 Kiểm tra: tự chọn toán 8 Đề 2 Thời gian :45 phút
Họvà tên:…………………………………………Lớp 8A1………………………
Ngày kiểm tra……………………..Ngày trả bài…………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái mà em chọn
1. Hình vuông ABCD tâm O cạnh 8cm thì diện tích tam giác AOB là:
A. 8cm2 B. 16cm2 C. 24cm2 D. 32cm2
2. Cho tam giác đều ABC cạnh 6cm và đường cao AH. Diện tích h.vuông cạnh bằng AH là:
A. 9cm2 B. 18cm2 C. 27cm2 D. đáp số khác.
3. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 10cm, BC = 16cm. Lấy D đối xứng của C qua A. Diện tích tam giác BCD là bao nhiêu?
A. 96cm2 B. 192cm2 C. 160cm2 D. 40cm2
4. Cho h.thoi ABCD có AB =BD = 10cm. Diện tích h.thoi là:
A. 80cm2 B. 8cm2 C. 10cm2 D. 12cm2
5. Cho h.thang vuông ABCD( A = D 900) có AD = 4cm, BC = 5cm, và AB = x(cm); ( AB < CD). Nếu diện tích của h.thang bằng 30cm2 thì x bằng:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. Đáp số khác.
Một h.c.n có chiều dài bằng 4/3 chiều rộng, chu vi là 28cm. Diện tích hình là bao nhiêu?
A. 24cm2 B. 48cm2 C. 108cm2 D. 27cm2
Tự luận:
Cho hình vuông ABCD. Lấy M trên AB. Đường song song với AD kẻ từ M cắt CD tại N. Biết chu vi hình chữ nhật AMND là 48 cm và
AM = Tính diện tích hình vuông
Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm: Khoanh đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
Đề 1
1
2
3
4
5
6
B
A
C
C
B
C
Đề
Họvà tên:…………………………………………Lớp 8A1………………………
Ngày kiểm tra……………………..Ngày trả bài…………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái mà em chọn
Một h.c.n có chiều dài bằng 4/3 chiều rộng, chu vi là 28cm. Diện tích hình là bao nhiêu?
A. 24cm2 B. 48cm2 C. 108cm2 D. 27cm2
2. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 10cm, BC = 16cm. Lấy D đối xứng của C qua A. Diện tích tam giác BCD là bao nhiêu?
A. 96cm2 B. 192cm2 C. 160cm2 D. 40cm2
3. Cho h.thoi ABCD có AB =BD = 10cm. Diện tích h.thoi là:
A. 80cm2 B. 8cm2 C. 10cm2 D. 12cm2
4. Cho tam giác đều ABC cạnh 6cm và đường cao AH. Diện tích h.vuông cạnh bằng AH là:
A. 9cm2 B. 18cm2 C. 27cm2 D. đáp số khác.
5. Hình vuông ABCD tâm O cạnh 8cm thì diện tích tam giác AOB là:
A. 8cm2 B. 16cm2 C. 24cm2 D. 32cm2
6. Cho h.thang vuông ABCD( A = D 900) có AD = 4cm, BC = 5cm, và AB = x(cm); ( AB < CD). Nếu diện tích của h.thang bằng 30cm2 thì x bằng:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. Đáp số khác.
Tự luận:
Cho hình vuông ABCD. Lấy M trên AB. Đường song song với AD kẻ từ M cắt CD tại N. Biết chu vi hình chữ nhật AMND là 40 cm và AM = Tính diện tích hình vuông
Tuần 23 Kiểm tra: tự chọn toán 8 Đề 2 Thời gian :45 phút
Họvà tên:…………………………………………Lớp 8A1………………………
Ngày kiểm tra……………………..Ngày trả bài…………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái mà em chọn
1. Hình vuông ABCD tâm O cạnh 8cm thì diện tích tam giác AOB là:
A. 8cm2 B. 16cm2 C. 24cm2 D. 32cm2
2. Cho tam giác đều ABC cạnh 6cm và đường cao AH. Diện tích h.vuông cạnh bằng AH là:
A. 9cm2 B. 18cm2 C. 27cm2 D. đáp số khác.
3. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 10cm, BC = 16cm. Lấy D đối xứng của C qua A. Diện tích tam giác BCD là bao nhiêu?
A. 96cm2 B. 192cm2 C. 160cm2 D. 40cm2
4. Cho h.thoi ABCD có AB =BD = 10cm. Diện tích h.thoi là:
A. 80cm2 B. 8cm2 C. 10cm2 D. 12cm2
5. Cho h.thang vuông ABCD( A = D 900) có AD = 4cm, BC = 5cm, và AB = x(cm); ( AB < CD). Nếu diện tích của h.thang bằng 30cm2 thì x bằng:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. Đáp số khác.
Một h.c.n có chiều dài bằng 4/3 chiều rộng, chu vi là 28cm. Diện tích hình là bao nhiêu?
A. 24cm2 B. 48cm2 C. 108cm2 D. 27cm2
Tự luận:
Cho hình vuông ABCD. Lấy M trên AB. Đường song song với AD kẻ từ M cắt CD tại N. Biết chu vi hình chữ nhật AMND là 48 cm và
AM = Tính diện tích hình vuông
Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm: Khoanh đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
Đề 1
1
2
3
4
5
6
B
A
C
C
B
C
Đề
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hồng
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)