Đề KT Toán + TV giữa kì II, lớp 3

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu Hằng | Ngày 09/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán + TV giữa kì II, lớp 3 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH

BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG THÁNG 1
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)


Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .................
Giám thị: ................................................ Giám khảo: ..................................................





Phần Trắc nghiệm khách quan:

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: 3cm x 5 = ?
A. 8cm C. 15cm
B. 10cm D. 13cm
Câu 2: 4 x 10 + 60 = ?
60 C. 40
B. 100 D. 70
Câu 3: 5 x 10 – 28 = ?
A. 22 C. 78
B. 50 D. 32
Câu 4: Cho dãy số: 5 ; 10 ; 15 ; .......;........; 2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 15 và 20 C. 25 và 30
B. 20 và 30 D. 20 và 25
Câu 5: Mỗi bạn có 5 bút chì, 7 bạn có số bút chì là:
A. 35 bút C. 45 bút
B. 40 bút D. 12 bút
Câu 6 : Điền dấu >,<, = ; 3 x 10 ........ 5 x 4
A. = C. <
B. >
Câu 7: Có 16 bông hoa cắm đều vào 2 lọ. Mỗi lọ có số bông hoa là:
A. 6 bông C. 8 bông
B. 7 bông D. 5 bông
Câu 8: Tìm y ? y x 3 = 15
A. 3 C. 5
B. 4 D. 2
Câu 9: Có 32 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh . Hỏi xếp được bao nhiêu hàng ?
A. 8 hàng C. 6 hàng
B. 7 hàng D. 5 hàng

Câu 10: Hình bên có số hình chữ nhật là:
A. 2 hình C. 4 hình
B. 3 hình D. 5 hình


Phần tự luận:
Bài 1: Tính(theo mẫu):
Mẫu: 4 x 8 – 17 =
32 – 17 = 15

5 x 5 + 26 = b) 2 x 8 – 16 = c) 3 x 7 + 39 =
............................... ................................. ...........................


Bài 2: Có 24 học sinh xếp thành hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5 cm.

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 2:
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)


Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10

P.A đúng
C
B
A
D
A
B
C
C
A
D



PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 (1,5 điểm; mỗi phần đúng cho 0,5 điểm):

5 x 5 + 26 =
25 + 26 = 51
b) 2 x 8 – 16 =
16 - 16 = 0
c) 3 x 7 + 39 =
21 + 39 = 60


Bài 2: (2 điểm)
Bài giải:
Số hàng xếp được là: (0,5 điểm)
24 : 3 = 8 (hàng) (1 điểm)
Đáp số: 8 hàng (0,5 điểm)


Bài 3: (1,5 điểm)
Đường gấp khúc ABCDE gồm có 4 đoạn thẳng bằng nhau và bằng 5 cm. (0,5 điểm) Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
5 x 4 = (20 cm) (1 điểm)
Đáp số: 20 cm.

( Ghi chú: học sinh có thể vẽ hình thay cho lập luận. Nếu không lập luận hay vẽ hình mà vẫn giải đúng bài thì cho 1 điểm)











PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH

BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG THÁNG 1
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Năm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu Hằng
Dung lượng: 46,30KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)