De kt toan tuan 4
Chia sẻ bởi Jenny Trần |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de kt toan tuan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
........................ NĂM HỌC: 2012 - 2013
TUẦN: 4 - LỚP: 4
Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề )
Học sinh: ........................................Lớp.......Trường TH....................................
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho câu sau : " Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc."
Câu trên có :
A. 1 từ láy B.2 từ láy C. 3 từ láy
Câu 2: Điền vào chỗ trống r, gi hay d.
A. cơn ...ó B. bánh ...ầy C. dịu ...àng D. rì ...ào
Câu 3: Cho các số: 2345 ; 3215 ; 3456; 4356 ; 5432.
Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2345 ; 3215 ; 3456 ; 4356 ; 5432
B. 3215 ; 2345 ; 3456 ; 4356 ; 5432
C. 2345 ; 3215 ; 4356 ; 3456 ; 5432
Câu 4: Tìm số tròn chục X biết : 78 < X < 83
A. X = 80 B. X = 79 C. X = 82 D. X = 81
II. Phần tự luận: ( 6 điểm )
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 hg = ......... hg 4 phút 5 giây = .......... giây
2345 kg = ..........tấn ..........kg 500 năm = ............thế kỉ
Câu2: Có 5 gói bánh , mỗi gói cân nặng 540 g, 5 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 210 gam. Hỏi tất cả có bao nhiêu gam bánh và kẹo.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: a.Tìm hai từ láy. Đặt câu với 1 từ láy em vừa tìm được.
..................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN 4
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1: 1 điểm
HS khoanh vào C
Câu 2: 1 điểm
A.cơn gió B.bánh giầy C. dịu dàng D. rì rào
Câu 3: 1 điểm
HS khoanh vào A
Câu 4: 1 điểm
HS khoanh vào A
II. Phần tự luận: ( 6 điểm )
Câu 1: 2 điểm ( mỗi phần đúng 0,5 điểm )
3kg 4hg = 34 hg 4 phút 5 giây = 245 giây
2345 kg = 2 tấn 345 kg 500 năm = 5 thế kỉ
Câu 2: 2 điểm
Bài giải
Tất cả có số gam bánh và kẹo là ( 0,5 điểm )
( 540 + 210 ) x 5 = 3750 ( g ) ( 1,25 điểm )
Đáp số : 3750 g bánh và kẹo (0,25 điểm )
Câu 3: 2 điểm
a. 1 điểm. HS tìm được hai từ láy
b. 1 điểm. HS đặt câu đúng yêu cầu.
HIỆU TRƯỞNG
( Kí tên, đóng dấu )
........................ NĂM HỌC: 2012 - 2013
TUẦN: 4 - LỚP: 4
Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề )
Học sinh: ........................................Lớp.......Trường TH....................................
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho câu sau : " Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc."
Câu trên có :
A. 1 từ láy B.2 từ láy C. 3 từ láy
Câu 2: Điền vào chỗ trống r, gi hay d.
A. cơn ...ó B. bánh ...ầy C. dịu ...àng D. rì ...ào
Câu 3: Cho các số: 2345 ; 3215 ; 3456; 4356 ; 5432.
Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2345 ; 3215 ; 3456 ; 4356 ; 5432
B. 3215 ; 2345 ; 3456 ; 4356 ; 5432
C. 2345 ; 3215 ; 4356 ; 3456 ; 5432
Câu 4: Tìm số tròn chục X biết : 78 < X < 83
A. X = 80 B. X = 79 C. X = 82 D. X = 81
II. Phần tự luận: ( 6 điểm )
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 hg = ......... hg 4 phút 5 giây = .......... giây
2345 kg = ..........tấn ..........kg 500 năm = ............thế kỉ
Câu2: Có 5 gói bánh , mỗi gói cân nặng 540 g, 5 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 210 gam. Hỏi tất cả có bao nhiêu gam bánh và kẹo.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: a.Tìm hai từ láy. Đặt câu với 1 từ láy em vừa tìm được.
..................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN 4
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1: 1 điểm
HS khoanh vào C
Câu 2: 1 điểm
A.cơn gió B.bánh giầy C. dịu dàng D. rì rào
Câu 3: 1 điểm
HS khoanh vào A
Câu 4: 1 điểm
HS khoanh vào A
II. Phần tự luận: ( 6 điểm )
Câu 1: 2 điểm ( mỗi phần đúng 0,5 điểm )
3kg 4hg = 34 hg 4 phút 5 giây = 245 giây
2345 kg = 2 tấn 345 kg 500 năm = 5 thế kỉ
Câu 2: 2 điểm
Bài giải
Tất cả có số gam bánh và kẹo là ( 0,5 điểm )
( 540 + 210 ) x 5 = 3750 ( g ) ( 1,25 điểm )
Đáp số : 3750 g bánh và kẹo (0,25 điểm )
Câu 3: 2 điểm
a. 1 điểm. HS tìm được hai từ láy
b. 1 điểm. HS đặt câu đúng yêu cầu.
HIỆU TRƯỞNG
( Kí tên, đóng dấu )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Jenny Trần
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)