Đề KT Toán thansg4
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán thansg4 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học ..............................
Lớp: ................................................
Họ và tên: .......................................
.........................................................
Bài kiểm tra tháng 4/2012
Môn : Toán - lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (0,5đ) Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
573 ; 589 ; 588 ; 590 ; 600
573 ; 588 ; 590 ; 589 ; 600
573 ; 588 ; 589 ; 590 ; 600
Bài 2: (0,5đ)
Thời gian nào thích hợp với công việc hàng ngày:
Em thường đến trường lúc 5 giờ sáng.
Trường em vào lớp lúc 7 giờ sáng
Em ăn cơm tối lúc 12 giờ đêm
Em ngủ trưa vào lúc 10 giờ
Bài 3: (0,5đ)
Số liền sau số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 99 B. 100 C. 101 D. 102
Bài 4: (0,5đ) Em mua một nhãn vở hết 200đồng, mua một thước kẻ hết 600đồng. Em đưa cho người bán hàng 1000đồng. Người bán hàng phải trả lại em số tiền là:
A. 200đồng B. 400đồng C. 600đồng D. 800đồng
Bài 5: (0,5đ)
Thứ bẩy là ngày 16. Vậy thứ hai tuần đó là ngày:
A. 11 B. 12 C. 17 D. 18
Bài 6: (0,5đ)
Hình vẽ bên có:
5 hình tam giác và 2 hình tứ giác
5 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
3 hình tam giác và 3 hình tứ giác
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2đ)
(1đ) Đặt tính rồi tính
72 + 28 602 + 35 100 - 34 529 - 8
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(1đ) Tính giá trị biểu thức sau:
24 + 18 - 28 2 ( 8 + 72
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (2đ) Cho các chữ số: 6; 4 ; 8
Viết các số có 3 chữ số khác nhau từ các số trên
..................................................................................................................................................
Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ lớn đến bé
..................................................................................................................................................
Bài 3: (2đ) Một trường tiểu học có 530 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam 14 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1đ)
Viết một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: ......................................................................
Viết một phép chia có thương bằng số bị chia: .............................................................
Lớp: ................................................
Họ và tên: .......................................
.........................................................
Bài kiểm tra tháng 4/2012
Môn : Toán - lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (0,5đ) Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
573 ; 589 ; 588 ; 590 ; 600
573 ; 588 ; 590 ; 589 ; 600
573 ; 588 ; 589 ; 590 ; 600
Bài 2: (0,5đ)
Thời gian nào thích hợp với công việc hàng ngày:
Em thường đến trường lúc 5 giờ sáng.
Trường em vào lớp lúc 7 giờ sáng
Em ăn cơm tối lúc 12 giờ đêm
Em ngủ trưa vào lúc 10 giờ
Bài 3: (0,5đ)
Số liền sau số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 99 B. 100 C. 101 D. 102
Bài 4: (0,5đ) Em mua một nhãn vở hết 200đồng, mua một thước kẻ hết 600đồng. Em đưa cho người bán hàng 1000đồng. Người bán hàng phải trả lại em số tiền là:
A. 200đồng B. 400đồng C. 600đồng D. 800đồng
Bài 5: (0,5đ)
Thứ bẩy là ngày 16. Vậy thứ hai tuần đó là ngày:
A. 11 B. 12 C. 17 D. 18
Bài 6: (0,5đ)
Hình vẽ bên có:
5 hình tam giác và 2 hình tứ giác
5 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
3 hình tam giác và 3 hình tứ giác
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2đ)
(1đ) Đặt tính rồi tính
72 + 28 602 + 35 100 - 34 529 - 8
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(1đ) Tính giá trị biểu thức sau:
24 + 18 - 28 2 ( 8 + 72
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (2đ) Cho các chữ số: 6; 4 ; 8
Viết các số có 3 chữ số khác nhau từ các số trên
..................................................................................................................................................
Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ lớn đến bé
..................................................................................................................................................
Bài 3: (2đ) Một trường tiểu học có 530 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam 14 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1đ)
Viết một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: ......................................................................
Viết một phép chia có thương bằng số bị chia: .............................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoa
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)