đề KT toán lớp 4- cuối HKI- năm học 2017-2018

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hằng | Ngày 09/10/2018 | 74

Chia sẻ tài liệu: đề KT toán lớp 4- cuối HKI- năm học 2017-2018 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT CƯ JUT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ Năm học 2017-2018.
MÔN: TOÁN- LỚP 4
Thời gian : 40 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ và tên : ………………………………………………Lớp 4…
Ngày kiểm tra: ngày ……..….tháng ……….năm 2017

Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo



………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….


Phần I: Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910             B. 23 000 910      C. 23 0910 000 D. 2 300 910  
Câu 2: (0,5 đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000 B. 300 C. 300 D. 3000
Câu 3: (0,5 đ) 10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 10002 cm2
Câu 4: (0,5 điểm) Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm của:
3 giờ 35 phút……210 phút
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Câu 5: (1đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16m B. 32 m C. 16m2 D. 16 dm2
Câu 6: (1đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
AB và AD; BD và BC.
BA và BC; DB và DC.
AB và AD; BD và BC; DA và DC.
BD và AB; AD và DC
 

Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính:
14 000 : 20 =………………. b) 420 : 70 = …………………..

Câu 2: (2 điểm)  Đặt tính rồi tính:
a) 428 × 39 b) 4935 : 44
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….

Câu 3: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm) Tìm hai số chẵn có tổng bằng 254, biết giữa chúng có 6 số chẵn khác?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: đáp án  B (0,5 điểm)
Câu 2: đáp án  D (0,5 điểm)
Câu 3: đáp án  A (0,5 điểm)
Câu 4: đáp án : dấu > (0,5 điểm)
Câu 5: đáp án  C (1 điểm)
Câu 6: đáp án  C (1 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
14 000 : 20 = 700 b) 420 : 70 = 6
Câu 2: (2 điểm):  Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 1 điểm

428 × 39 4935 : 44
428 4935 34
39 53 112
3852 95
1284 7
16692
Câu 3: (2 điểm):

Bài giải
Tuổi của mẹ là: (0,5 điểm)
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của con là: (0,5 điểm)
(57 - 33) : 2 = 12 (tuổi). (0,5 điểm)
Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi
Câu 4: (1 điểm). Bài giải
Hiệu của hai số đó là:
6 x 2 + 2 = 14
Số lớn là:
(254 + 14) : 2 = 134
Số bé là:
254 – 134 = 120
Đáp số : 134 và 120

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hằng
Dung lượng: 52,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)