Đề KT Toán lớp 4 CKI
Chia sẻ bởi Ngô Sáu |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán lớp 4 CKI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ tên học sinh
………………………..
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học 2010-2011
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài 40 phút
Điểm:
Lớp: 4….Trường tiểu học
Duy Trinh
GV chấm thi
Bài 1: Viết vào chỗ chấm:
67 209
a) ..........................................................................................
..............................................................................................
b) .....................
Ba mươi lăm triệu chín trăm năm mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai
c) ......................
Một trăm linh chín triệu bảy trăm mươi hai nghìn chín trăm linh bảy
6 890 458
d) ............................................................................................
.................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 87056 + 6319 b) 67865 – 9572
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
c) 317 × 34 d) 8128 : 16
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8 giờ 15 phút = ........ phút b) 5 tấn 35kg = ...... kg
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 14dm2 6cm2 = …..cm2 là
A.146 B. 1406 C. 1460 D. 14006
Giá trị của biểu thức 440 : 4 + 60 × 5 là :
A.420 B. 410 C. 401 D. 402
Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 102m, chiều dài hơn chiều rộng12m. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tìm x
x + 1262 = 4848 b) x × 26 = 10530
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
Bài 7: Mua 2 quyển vở và 1 cây bút chì phải trả 9000 đồng; mua 2 quyển vở 2 cây bút chì phải trả 11000 đồng. Hỏi giá tiền một quyển vở, một cây bút chì bao nhiêu tiền? (từng loại).
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………..
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học 2010-2011
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài 40 phút
Điểm:
Lớp: 4….Trường tiểu học
Duy Trinh
GV chấm thi
Bài 1: Viết vào chỗ chấm:
67 209
a) ..........................................................................................
..............................................................................................
b) .....................
Ba mươi lăm triệu chín trăm năm mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai
c) ......................
Một trăm linh chín triệu bảy trăm mươi hai nghìn chín trăm linh bảy
6 890 458
d) ............................................................................................
.................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 87056 + 6319 b) 67865 – 9572
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
c) 317 × 34 d) 8128 : 16
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8 giờ 15 phút = ........ phút b) 5 tấn 35kg = ...... kg
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 14dm2 6cm2 = …..cm2 là
A.146 B. 1406 C. 1460 D. 14006
Giá trị của biểu thức 440 : 4 + 60 × 5 là :
A.420 B. 410 C. 401 D. 402
Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 102m, chiều dài hơn chiều rộng12m. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tìm x
x + 1262 = 4848 b) x × 26 = 10530
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
Bài 7: Mua 2 quyển vở và 1 cây bút chì phải trả 9000 đồng; mua 2 quyển vở 2 cây bút chì phải trả 11000 đồng. Hỏi giá tiền một quyển vở, một cây bút chì bao nhiêu tiền? (từng loại).
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Sáu
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)