Đề KT Toán lớp 4 CHKI

Chia sẻ bởi Trần Minh Tuấn | Ngày 09/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán lớp 4 CHKI thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Lớp : 4 . . . Năm học 2009 - 2010
Trường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN TOÁN
( Thời gian : 45 phút )
Điểm
Nhận xét của giáo viên







Câu1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
Năm mươi lăm nghìn chín trăm linh năm được viết là:
A. 50950 B. 55950 C. 55905 D. 50905

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
A. 900kg = 90 tạ B. 2 phút 50 giây = 170 giây

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m2 3dm2 = …dm2 là:
A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003
b) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:
A. 868 B. 156 + 245 C. 300 D. 400

Câu 4. Đặt tính rồi tính: ( 3 điểm )
a) 518946 + 72529 b) 435260 - 82753
………………………..………….. ………………………………………..
………………………..………….. ………………………………………..
………………………..………….. ………………………………………..
………………………..………….. ………………………………………..
………………………..………….. ………………………………………..

c) 237 x 23 d) 2520 : 12
………………………..………….. ………………………………………..
………………………..………….. ………………………………………..
………………………..………….. ………………………………………..
………………………..………….. ………………………………………..
………………………..………….. ………………………………………..
Câu 5. Trong các số 65; 29 ; 182 ; 250 : ( 1 điểm )
Các số chia hết cho 5 là: …………………………………………………………………
b) Các số chia hết cho 2 là: ………………………………………..................
c) Số vừa chia cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ………………………………..
d) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: …………………….
Câu 6. ( 1 diểm )
Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và
BMNC là các hình vuông cạnh 8cm. A 8cm B 8cm M
- Viết tiếp vào chỗ chấm:
a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các
đoạn thẳng : ……………………….................. C N D
…………………………………………………………………..
b/ Diện tích hình chữ nhật AMND là:
……………………………………...............................................
……………………………………...............................................
……………………………………..............................................

Câu 7. ( 2 điểm )
Tổng của hai số là 132. Tìm hai số đó, biết rằng số lớn hơn số bé 12 đơn vị.
Tóm tắt

Bài giải





HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIA,Ù CHO ĐIỂM ( Toán )
Câu 1: ( 1 điểm )
C. 55 905.
Câu 2: ( 1 điểm )
B. 2 phút 50 giây = 170 giây
Câu 3: ( 1 điểm )
a) y ù- B. 1203; b) y ù-D. 400;
Câu 4: ( 3 điểm ). Đặt tính và tính đúng mỗi câu a), b) được 0,5 điểm, mỗi câu c) , d) được 1 điểm. Kết quả là:
a) 591 475 b) 352 507 c) 5 451 d) 210
Câu 5: ( 1 điểm ). Làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) 65; 250 b) 182; 250 c) 250 d) 65
Câu 6: ( 1 điểm ). Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) AD, BC, MN; b) 128 cm2
Câu 7: ( 2 điểm ).
Bài giải
?Theo đề bài ta có sơ đồ:


Số bé: 12 132 ( 0,25 điểm )
Số lớn:

?
Cách 1:
Số bé là:
( 132 – 12 ) : 2 = 60 ( 0,75 điểm )
Số lớn là :
60 + 12 = 72 ( hoặc 132 – 60 = 72 ) ( 0,75 điểm )
Đáp số : Số bé : 60 ; số lớn : 72. ( 0,25 điểm ).

Cách 2 :

Số lớn là :
( 132 + 12 ) : 2 = 72 ( 0,75 điểm )
Số bé là:
72 – 12 = 60 ( hoặc 132 – 72
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Tuấn
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)