ĐỀ KT TOAN, LOP 2

Chia sẻ bởi Phạm Thị Oanh | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOAN, LOP 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Thứ ……, ngày…..tháng 7 năm 2016
KIỂM TRA LẠI LẦN 2
MÔN: TOÁN - Lớp 2

Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo I
Giám khảo II
Lời nhận xét








 Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ có dấu …:
Số 888 đọc là “tám tám tám”. ….
Số 405 đọc là “ bốn trăm linh năm”….
Số 307 đọc là “ba mươi bảy”. ….
Số 925 đọc là “chin trăm hai mươi lăm”. ….
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
634
223
Kết quả phép trừ là: A. 411 B. 857 C.311 D.401
Cho: ….. + 500 = 800. Vậy chỗ có dấu … là:
400 B. 300 C. 200 D.100
Bài 3: Tính:
2 x 6 =……… 24 : 4 =………..
3 x 7 =……… 16 : 2 =………..
Đặt tính rồi tính:
67 + 22 69 – 35 253 + 246 695 – 674
................... ................... .................. ...................
................... ................... .................. ................... ................... ................... .................. ...................
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Số tròn trăm nhỏ hơn 600 là:
100; 200; 300; 400; 500 B.600; 500; 400; 300; 200; 100
C.500; 400; 200; 300; 100 D. 100; 500; 400; 300.
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
1 km = ……….m
100 B.1000 C.10 D.1
1 giờ = … phút
40 B.60 C. 20 D.10
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 7 cm. Chu vi hình tam giác đó là:
A.28cm B.28 C.14cm D.21cm
Bài 7: Một con chó có 4 cái chân. Hỏi 10 con chó như thế có bao nhiêu cái chân?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8 : Bể nước thứ nhất chứa 565 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 200 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………












HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 2 (Kiểm tra lại lần 2)
Năm học: 2015-2016
Bài 1:(1đ)
Mỗi bài đúng đạt 0,25đ.( a.S b.Đ c.S d.Đ)
Bài 2: ( 1đ)
Đúng mỗi bài đạt 0,5đ. (a. A b.B)
Bài 3:
a) (1đ) Mỗi bài đúng đạt 0,25đ.
b) (2đ)
* Đúng mỗi bài đạt 0,5đ
.Đặt tính đúng 0,25đ
.Làm tính đúng 0,25đ
Bài 4: (1đ)
Khoanh đúng câu C.
Bài 5: (1đ)
Khoanh đúng câu B.
Bài 6: (1đ)
Khoanh đúng câu A.
Bài 7: (1đ)
Đúng lời giải đạt 0,75đ.
.Đúng phép tính+ đơn vị đạt 1đ
.Đúng đáp số đạt 0,25đ
Bài 8: (1đ)
Đúng lời giải đạt 0,75đ.
.Đúng phép tính+ đơn vị đạt 1đ
.Đúng đáp số đạt 0,25đ




Câu 1:
Số liền sau của 599 là:

B. 600
C. 650
D. 598
Câu 2: Viết các số 356; 349 ; 370 ; 401; 299 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn:.......................................................
- Từ lớn đến bé:.......................................................
Câu 3: Tính nhẩm:
4 x 8 = .......... 300 dm + 400 dm =................
28 : 4 = .......... 900 cm - 800 cm = ................
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
67 + 28 81 – 35 453 + 236 698 – 684
................... ................... .................. ...................
................... ................... .................. ...................
................... ................... .................. ...................



Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ:

A : 6 giờ 15 phút B: 9 giờ 6 phút

C: 9 giờ rưỡi D:9 giờ 60 phút
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Oanh
Dung lượng: 63,93KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)