ĐỀ KT Toán HKI
Chia sẻ bởi Vũ Hoàng Nhuận |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT Toán HKI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán
Ngày 21/12/20015kiểm tra : …………..
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm (6 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A
500702003
B
550207303
C
500720003
D
570720003
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là :
A
987543
B
987889
C
987658
D
899987
Câu 3: Số “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là: ………………………
Câu 4: Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là:
A
2
B
20
C
20 071
D
20 000
Câu 5: Trung bình cộng của 45, 57 và 90 là: ……..
Câu 6: Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:
A
868
B
217
C
300
D
400
Câu 7: Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A
4070
B
40070
C
4700
D
40070
Câu 8: Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .... m2 là:
A
680000
B
68000
C
680
D
68
Câu 9: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
A
3070
B
3050
C
4080
D
2093
Câu 10: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 ?
A
45
B
39
C
172
D
217
Câu 11: Hình dưới đây có mấy góc nhọn ?
A
4 góc nhọn
B
5 góc nhọn
C
3 góc nhọn
D
2 góc nhọn
Câu 12: Hình dưới đây cạnh AD song song với cạnh ..........................................
B. TỰ LUẬN (4 điểm) :
Bài 1 :() Đặt tính rồi tính:
a/ 325164 + 68030
b/ 479829 - 214589
c/ 497 ( 54
d/ 10455 : 85
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán
Ngày 21/12/20015kiểm tra : …………..
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm (6 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A
500702003
B
550207303
C
500720003
D
570720003
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là :
A
987543
B
987889
C
987658
D
899987
Câu 3: Số “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là: ………………………
Câu 4: Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là:
A
2
B
20
C
20 071
D
20 000
Câu 5: Trung bình cộng của 45, 57 và 90 là: ……..
Câu 6: Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:
A
868
B
217
C
300
D
400
Câu 7: Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A
4070
B
40070
C
4700
D
40070
Câu 8: Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .... m2 là:
A
680000
B
68000
C
680
D
68
Câu 9: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
A
3070
B
3050
C
4080
D
2093
Câu 10: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 ?
A
45
B
39
C
172
D
217
Câu 11: Hình dưới đây có mấy góc nhọn ?
A
4 góc nhọn
B
5 góc nhọn
C
3 góc nhọn
D
2 góc nhọn
Câu 12: Hình dưới đây cạnh AD song song với cạnh ..........................................
B. TỰ LUẬN (4 điểm) :
Bài 1 :() Đặt tính rồi tính:
a/ 325164 + 68030
b/ 479829 - 214589
c/ 497 ( 54
d/ 10455 : 85
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hoàng Nhuận
Dung lượng: 191,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)