De KT Toán GKII L5
Chia sẻ bởi Vũ Thị Ngải |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: De KT Toán GKII L5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH TẠ UYÊN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán lớp 5
Năm học: 2010-2011
(Thời gian làm bài 40 phút)
I.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:(5 điểm)
Câu 1: 0,15 m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm
B. Không phẩy mười lăm mét khối
C. Không phẩy mười năm mét khối
D. Không phẩy mười năm
Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 m330dm3 = … dm3là:
A. 530
B. 5300
C. 5030
D. 50300
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5 ngày 8 giờ = … giờ là:
A. 5,8
B. 58
C. 120
D. 128
Câu 4: Kết quả của phép tính 2giờ 30phút – 1 giờ 45 phút là:
A. 45 phút
B.1 giờ 9 phút
C. 1 giờ 15 phút
D. 1 giờ 45 phút
Câu 5: 0,5% của 8dm là:
A. 5dm
B. 5cm
C. 4 dm
D. 0,4 cm
Câu 6: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 0,5dm, chiều cao 4 cm là bao nhiêu?
A. 14 cm2
B. 14cm3
C. 140cm2
D. 140cm3
Câu 7: Nếu cạnh hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên….. lần.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là
A. 240
B. 240cm
C. 250cm3
D. 240cm3
Câu 9: Một ô tô đi được 76,5km trong 1giờ 30 phút. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu?
A. 51 km/giờ
B. 51 km/phút
C. 52 km/giờ
D. 51 m/phút
Câu 10: Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 3,4 cm, chiều cao 2,5 cm là:
A. 4,25 cm2
B. 42,5 cm2
C. 85 cm2
D. 8,5 cm2
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính:
a) 2245,29 + 40, 58 b) 352,1 - 217, 51 c) 5, 45 x 1,08 d) 95,2 : 68
Bài 2:(1 điểm) Tìm x, biết:
a. X : 3,7 = 6,12 b. 72,4 - x = 2,76
c. X x 3,6 + 6,4 x X = 14,52 x 3
Bài 3: (1 điểm)
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 300
học sinh ở một trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây:
a) Tính số học sinh đi bộ đến trường.
b) Tính số học sinh đi đến trường bằng xe đạp.
Bài 4: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ:
a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD
b) Tính diện tích hình thang ABCM
…………………………….. Hết …………………………….
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH TẠ UYÊN
HD CHẨM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán lớp 5
Năm học: 2010-2011
(Thời gian làm bài 40 phút)
Câu
Đáp án
Điểm
I. Phần trắc nghiệm
5 điểm
1 đến 10
1- B 2- C 3- D
4 – A 5 – D 6- D
7 – A 8 – D 9 – A
10 - A
(0,5 điểm mỗi câu)
II. Phần tự luận
5 điểm
1
a. 2245,29 + 40, 58 = 2285,87
(0,5 điểm)
b.352,1 - 217, 51 = 134,59
(0,5 điểm)
c.5, 45 x 1,08 = 5,886
(0,5 điểm)
d. 95,2 : 68
TRƯỜNG TH TẠ UYÊN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán lớp 5
Năm học: 2010-2011
(Thời gian làm bài 40 phút)
I.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:(5 điểm)
Câu 1: 0,15 m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm
B. Không phẩy mười lăm mét khối
C. Không phẩy mười năm mét khối
D. Không phẩy mười năm
Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 m330dm3 = … dm3là:
A. 530
B. 5300
C. 5030
D. 50300
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5 ngày 8 giờ = … giờ là:
A. 5,8
B. 58
C. 120
D. 128
Câu 4: Kết quả của phép tính 2giờ 30phút – 1 giờ 45 phút là:
A. 45 phút
B.1 giờ 9 phút
C. 1 giờ 15 phút
D. 1 giờ 45 phút
Câu 5: 0,5% của 8dm là:
A. 5dm
B. 5cm
C. 4 dm
D. 0,4 cm
Câu 6: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 0,5dm, chiều cao 4 cm là bao nhiêu?
A. 14 cm2
B. 14cm3
C. 140cm2
D. 140cm3
Câu 7: Nếu cạnh hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên….. lần.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là
A. 240
B. 240cm
C. 250cm3
D. 240cm3
Câu 9: Một ô tô đi được 76,5km trong 1giờ 30 phút. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu?
A. 51 km/giờ
B. 51 km/phút
C. 52 km/giờ
D. 51 m/phút
Câu 10: Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 3,4 cm, chiều cao 2,5 cm là:
A. 4,25 cm2
B. 42,5 cm2
C. 85 cm2
D. 8,5 cm2
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính:
a) 2245,29 + 40, 58 b) 352,1 - 217, 51 c) 5, 45 x 1,08 d) 95,2 : 68
Bài 2:(1 điểm) Tìm x, biết:
a. X : 3,7 = 6,12 b. 72,4 - x = 2,76
c. X x 3,6 + 6,4 x X = 14,52 x 3
Bài 3: (1 điểm)
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 300
học sinh ở một trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây:
a) Tính số học sinh đi bộ đến trường.
b) Tính số học sinh đi đến trường bằng xe đạp.
Bài 4: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ:
a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD
b) Tính diện tích hình thang ABCM
…………………………….. Hết …………………………….
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH TẠ UYÊN
HD CHẨM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán lớp 5
Năm học: 2010-2011
(Thời gian làm bài 40 phút)
Câu
Đáp án
Điểm
I. Phần trắc nghiệm
5 điểm
1 đến 10
1- B 2- C 3- D
4 – A 5 – D 6- D
7 – A 8 – D 9 – A
10 - A
(0,5 điểm mỗi câu)
II. Phần tự luận
5 điểm
1
a. 2245,29 + 40, 58 = 2285,87
(0,5 điểm)
b.352,1 - 217, 51 = 134,59
(0,5 điểm)
c.5, 45 x 1,08 = 5,886
(0,5 điểm)
d. 95,2 : 68
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Ngải
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)