Đề KT toán GKI 2011-2012

Chia sẻ bởi Bùi Thị Diễm | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề KT toán GKI 2011-2012 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên HS:...............................................
Lớp: .......Trường: ........................................
Số báo danh: ..............Phòng: ......................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Năm học: 2011 - 2012
Ngày kiểm tra: ....../11/ 2011
Chữ ký giám thị





Mật mã:


.........................................................................................................................................................
Điểm:
Chữ ký của giám khảo:
Mật mã
















Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)

a. Phân số được viết thành phân số thập phân là:


A.
B.
C.
D.



b. Số gồm có: 25 đơn vị, sáu phần trăm và bốn phần nghìn được viết là:

A. 25,640 B. 25,064 C. 25 460 D. 25,046

c. 5 tấn 5 kg = …………. tấn. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 50,05 B. 5,005 C. 5,500 D. 5,050

d. Hỗn số được chuyển thành số thập phân là:

A. 86,35 B. 863,5 C. 86,035 D. 8,635

Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)

4,267 5,067 4,672 4,67

…………………………………………………………………………………………

Câu 3. Tính: (1 điểm)

+ -
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………







.........................................................................................................................................................

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

5kg 5g 5050 g 6m25cm2 605 cm2

ha 2000 m2 9km25hm2 950 hm2


Câu 5. Tìm x: (1 điểm)

x X = X : =
...………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Câu 6. (2 điểm)
Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích đám đất đó.
b. Người ta sử dụng diện tích đám đất để làm ao cá. Hỏi diện tích ao cá là bao nhiêu mét vuông?
...………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7. Tìm tất cả các số tự nhiên X, biết: 56,99 < X < 60,01
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………














* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Diễm
Dung lượng: 68,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)