Đề KT TOÁN GK 1 LỚP 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề KT TOÁN GK 1 LỚP 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường TH Đội 1
Lớp : 4 . . . Thứ …… ngày …… tháng …… năm 2008
Họ tên :………………………………………………………..ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I –NĂM HỌC 2008 -2009
Môn : Toán Lớp 4 . Thời gian : 40 phút



Bài 1. (2.5đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Câu nào đúng trong các câu sau đây:
A. Góc nhọn lớn hơn góc tù. B. Góc tù bằng hai góc vuông.
C. Góc bẹt nhỏ hơn góc vuông. D. Góc nhọn bé hơn góc vuông.

b. Số “Năm trăm linh hai triệu, một trăm hai mươi hai nghìn một trăm” là :
A. 502 122 001 B. 502 102 100 C. 502 122 100 D. 502 100 122

c. Giá trị của chữ số 9 trong số 496 321 là :
A. 900 B. 9 000 C. 90 000 D. 90

d. Tìm số thích hợp khi thay vào x ta được: 76 905 - x = 2 420 : 5 là :
A. 74 485 B. 77 389 C. 484 D. 76 421

g. Giá trị của biểu thức a + b : 5 nếu a = 35 , b = 45 là :
A. 7 B. 9 C. 44 D. 16


Bài 2. (2đ) Đặt tính rồi tính :
a) 345446 + 729253 b) 34 076 - 14 267




Bài 3. (2đ) Điền số đo khối lượng thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 tạ 65 yến = … … … … yến b) 6 tấn 84 kgï = … … … … kg

Bài 4. (1đ) Cho hình tam giác ABC như hình vẽ bên :
a. Các đường cao của hình tam giác ABC là :

b. Các cặp cạnh vuông góc với nhau là :



Bài 5. (2.5đ) Có 8 ô tô chở gạo cứu trợ đồng bào bị
lũ lụt Miền Trung, trong đó có 3 ô tô đi đợt đầu,
mỗi ô tô chở 56 tạ gạo và 5 ô tô đi đợt hai, mỗi
ô tô chở 48 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi ô tô
chở bao nhiêu tạ gạo?




Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4 . . . Thứ …… ngày …… tháng …… năm 2007
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I –NĂM HỌC 2007 -2008
Môn : Toán (Lớp 4) ; Thời gian : 40 phút


Bài 1/ (4đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Câu nào đúng trong các câu sau đây:
A. Góc nhọn bé hơn góc vuông. B. Góc tù bằng hai góc vuông.
C. Góc bẹt nhỏ hơn góc vuông. D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.

b. Số “Năm trăm linh hai triệu, một trăm hai mươi hai nghìn một trăm” là :
A. 502 122 001 B. 520 122 100 C. 502 102 100 D. 502 100 122

c. Giá trị của chữ số 9 trong số 496 321 là :
A. 90 000 B. 9 000 C. 900 D. 90

d. Tìm số thích hợp khi thay vào x ta được: 76 905 - x = 2 420 : 5 là :
A. 74 485 B. 77 389 C. 76 421 D. 484

g. Giá trị của biểu thức a + b : 5 nếu a = 35 , b = 45 là :
A. 7 B. 9 C. 16 D. 44

Bài 2/ (2đ) Đặt tính rồi tính :
a) 35 544 + 789 653 b) 34 076 - 14 268




Bài 3/ (2đ) Điền số và đơn vị đo khối lượng thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 65kg = … … … … b) 684 tạ - 56 tạ = … … … …

Bài 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)