De KT TOAN GK 1 LOP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: De KT TOAN GK 1 LOP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường …………………………………..Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp:………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Tên:…………………………………………MÔN : TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: ( 0.5 điểm)
80
83
86
89
Bài 2: Viết các số : 42 , 62 , 56, 50, 81 ( 1 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Tính: ( 1 điểm)
………………………………….……………… ….…………… ………………………………….……………… ….……………
Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 1.5 điểm)
87 – 45 56 – 21 79 – 69
Bài 5: Tính nhẩm ( 1.5 điểm)
9 + 9 = . . . 5 + 8 = . . . 2 + 9 = . . . 6 + 9 = . . .
7 + 6 = . . . 7 + 3 = . . . 8 + 6 = . . . 8 + 4 = . . .
Bài 6: ( 2 điểm)
Tâm hái được 45 hoa hồng, mẹ hái được nhiều hơn Tâm 12 hoa . Hỏi mẹ hái được bao nhiêu bao nhiêu hoa hồng ?
Bài giải:
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 0.5 điểm)
Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là :
3 hình
4 hình
5 hình
6 hình
Bài 8: Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng : ( 1 điểm)
9 . . . 5 . . . 3 = 1 6 . . . 2 . . .6 = 2
Bài 9: Hãy tìm và nối các điểm để có hình chữ nhật : ( 1 điểm)
(
(
(
(
********************************
Lớp:………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Tên:…………………………………………MÔN : TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: ( 0.5 điểm)
80
83
86
89
Bài 2: Viết các số : 42 , 62 , 56, 50, 81 ( 1 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Tính: ( 1 điểm)
………………………………….……………… ….…………… ………………………………….……………… ….……………
Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 1.5 điểm)
87 – 45 56 – 21 79 – 69
Bài 5: Tính nhẩm ( 1.5 điểm)
9 + 9 = . . . 5 + 8 = . . . 2 + 9 = . . . 6 + 9 = . . .
7 + 6 = . . . 7 + 3 = . . . 8 + 6 = . . . 8 + 4 = . . .
Bài 6: ( 2 điểm)
Tâm hái được 45 hoa hồng, mẹ hái được nhiều hơn Tâm 12 hoa . Hỏi mẹ hái được bao nhiêu bao nhiêu hoa hồng ?
Bài giải:
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 0.5 điểm)
Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là :
3 hình
4 hình
5 hình
6 hình
Bài 8: Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng : ( 1 điểm)
9 . . . 5 . . . 3 = 1 6 . . . 2 . . .6 = 2
Bài 9: Hãy tìm và nối các điểm để có hình chữ nhật : ( 1 điểm)
(
(
(
(
********************************
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)