ĐỀ KT TOÁN GIƯA KÌ II LỚP 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOÁN GIƯA KÌ II LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Phần I/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Những phép đổi dưới đây phép đổi nào đúng :
A. 4m2 59cm2 = 4,59dm2 B. 1689dm2 = 1,689m2
C. 1,5 giờ = 90 phút D. 2 ngày 6 giờ = 26 giờ
Câu 2 : 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
A. 40 B. 400 C. 25 D. 250
Câu 3 : Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:
A. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2
Câu 4 : Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm
của 200 bạn học sinh nam trường tiểu học Xuyên Mộc tham gia
các môn thể thao. Hãy cho biết có bao nhiêu bạn học sinh nam
tham gia môn đá banh:
A. 25 B. 30 C. 50 D. 70
Phần II/ Làm các bài tập sau (8 điểm):
Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm3
m2
Bài 2. (1đ) Tính chu vi và diện tích hình tròn theo mẫu dưới đây :
Bán kính
Chu vi
Diện tích
5 cm
5 x 2 x 3.14 = 31.4cm
5 x 5 x 3.14 = 78.5cm2
2 dm
10 m
Bài 3. Cho hình vẽ: (Biết CB = 8cm ; AO = 4cm) A B
a/ (0.5đ) Diện tích hình vuông ABCD là:.............. cm2 A B
b/ (0.5đ) Diện tích hình tròn là :................. cm2
C D
Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 135 000 cm3 = ... ... ... dm3 b. 1,658 dm3 = ... ... ... cm3
c. 0,56 m3 = ... ... ... dm3 d. 1900 dm3 = ... ... ... m3
Bài 5. (1đ) Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1,245 x 25,6 + 1,245 x 74,4 = b) 1,245 x 11 - 1,245 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7. (2đ) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1m ; chiều rộng 0,8m ; chiều
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Phần I/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Những phép đổi dưới đây phép đổi nào đúng :
A. 4m2 59cm2 = 4,59dm2 B. 1689dm2 = 1,689m2
C. 1,5 giờ = 90 phút D. 2 ngày 6 giờ = 26 giờ
Câu 2 : 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
A. 40 B. 400 C. 25 D. 250
Câu 3 : Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:
A. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2
Câu 4 : Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm
của 200 bạn học sinh nam trường tiểu học Xuyên Mộc tham gia
các môn thể thao. Hãy cho biết có bao nhiêu bạn học sinh nam
tham gia môn đá banh:
A. 25 B. 30 C. 50 D. 70
Phần II/ Làm các bài tập sau (8 điểm):
Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm3
m2
Bài 2. (1đ) Tính chu vi và diện tích hình tròn theo mẫu dưới đây :
Bán kính
Chu vi
Diện tích
5 cm
5 x 2 x 3.14 = 31.4cm
5 x 5 x 3.14 = 78.5cm2
2 dm
10 m
Bài 3. Cho hình vẽ: (Biết CB = 8cm ; AO = 4cm) A B
a/ (0.5đ) Diện tích hình vuông ABCD là:.............. cm2 A B
b/ (0.5đ) Diện tích hình tròn là :................. cm2
C D
Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 135 000 cm3 = ... ... ... dm3 b. 1,658 dm3 = ... ... ... cm3
c. 0,56 m3 = ... ... ... dm3 d. 1900 dm3 = ... ... ... m3
Bài 5. (1đ) Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1,245 x 25,6 + 1,245 x 74,4 = b) 1,245 x 11 - 1,245 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7. (2đ) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1m ; chiều rộng 0,8m ; chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)