ĐỀ KT Toán giữa kì II lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng Anh |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT Toán giữa kì II lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT CẨM THỦY
TRƯỜNG TH CẨM LONG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Lớp 4…. Năm học 2013- 2014
Họ và tên ……………………………… Môn : Toán
Ngày ….tháng 3 năm 2014. Thời gian : 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a; b ; c; d) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm )
A . Phân số được đọc đầy đủ là :
a. Mười tám phần hai lăm .
b. Mười tám trên hai mươi lăm .
c.Mười tám phần hai mươi lăm .
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
a. b. c. d.
Bài 2: (1, 5 điểm)
A . Kết quả phép cộng : + là :
d. b. c. d.
B . Kết quả dãy tính : : - là :
a. b. c. d.
C . Kết quả phép tính : 4 là :
a. b. c. d.
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số ; ; ; phân số bé nhất là :
a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào dưới đây :
a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : ( 6, 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x , biết :
a. x - = b. x : = 8 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………..........................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (1, 5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 2kg30 g = ……………………g b. 2 giờ 15 phút = ………………..phút
c. 32m2 49 dm2 = …. dm2 .
Bài 3 : (1, 5 điểm)
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm :
A 4cm B M 3cm N
2cm
D C Q P
Hình ………………………… Hình ……………………………………
b) Chu vi của hình ABCD là ……………. Diện tích của hình MNPQ là………………
Bài 4 : (2,5 điểm) Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích trưởng ruộng.
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………....…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT CẨM THỦY
TRƯỜNG TH CẨM LONG
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GK II
Năm học 2013 – 2014
PHầN 1 : Trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ).
Bài 2 : ( 1, 5 điểm )
A. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ).
C. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ).
Bài 3 : ( 1 điểm ).
A. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ).
PHầN 2 : Tự luận ( 6,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. x - = b. x : = 8
x = + x = 8
x = x = 2
Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. 2kg30 g = 2030g b. 2 giờ 15 phút = 135phút
c. 2m2 49 dm2 = 249 dm2 .
Bài 3 : ( 1,5 điểm )
a) Thứ tự cần điền là : chữ nhật ; bình hành. ( 0,5 điểm )
b) Chu vi của hình ABCD là 12cm . ( 0,5 điểm )
Diện tích của hình MNPQ là 6cm2 ( 0,5 điểm ).
Bài 4: ( 2,5 điểm ) Bài giải :
Chiều rộng thửa ruộng là :
60 = 40 (m )
Chu vi thửa ruộng là :
( 60 + 40 ) 2 = 200 ( m )
DiƯn t#ch thưa rung là :
60 40 = 2400 ( m2 )
Đáp số : P = 200 m.
S = 2400 m2
Lưu ý : Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn đạt điểm .
PHÒNG GD & ĐT CẨM THỦY
TRƯỜNG TH CẨM LONG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Lớp 4
TRƯỜNG TH CẨM LONG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Lớp 4…. Năm học 2013- 2014
Họ và tên ……………………………… Môn : Toán
Ngày ….tháng 3 năm 2014. Thời gian : 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a; b ; c; d) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm )
A . Phân số được đọc đầy đủ là :
a. Mười tám phần hai lăm .
b. Mười tám trên hai mươi lăm .
c.Mười tám phần hai mươi lăm .
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
a. b. c. d.
Bài 2: (1, 5 điểm)
A . Kết quả phép cộng : + là :
d. b. c. d.
B . Kết quả dãy tính : : - là :
a. b. c. d.
C . Kết quả phép tính : 4 là :
a. b. c. d.
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số ; ; ; phân số bé nhất là :
a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào dưới đây :
a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : ( 6, 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x , biết :
a. x - = b. x : = 8 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………..........................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (1, 5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 2kg30 g = ……………………g b. 2 giờ 15 phút = ………………..phút
c. 32m2 49 dm2 = …. dm2 .
Bài 3 : (1, 5 điểm)
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm :
A 4cm B M 3cm N
2cm
D C Q P
Hình ………………………… Hình ……………………………………
b) Chu vi của hình ABCD là ……………. Diện tích của hình MNPQ là………………
Bài 4 : (2,5 điểm) Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích trưởng ruộng.
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………....…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT CẨM THỦY
TRƯỜNG TH CẨM LONG
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GK II
Năm học 2013 – 2014
PHầN 1 : Trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ).
Bài 2 : ( 1, 5 điểm )
A. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ).
C. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ).
Bài 3 : ( 1 điểm ).
A. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ).
PHầN 2 : Tự luận ( 6,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. x - = b. x : = 8
x = + x = 8
x = x = 2
Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. 2kg30 g = 2030g b. 2 giờ 15 phút = 135phút
c. 2m2 49 dm2 = 249 dm2 .
Bài 3 : ( 1,5 điểm )
a) Thứ tự cần điền là : chữ nhật ; bình hành. ( 0,5 điểm )
b) Chu vi của hình ABCD là 12cm . ( 0,5 điểm )
Diện tích của hình MNPQ là 6cm2 ( 0,5 điểm ).
Bài 4: ( 2,5 điểm ) Bài giải :
Chiều rộng thửa ruộng là :
60 = 40 (m )
Chu vi thửa ruộng là :
( 60 + 40 ) 2 = 200 ( m )
DiƯn t#ch thưa rung là :
60 40 = 2400 ( m2 )
Đáp số : P = 200 m.
S = 2400 m2
Lưu ý : Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn đạt điểm .
PHÒNG GD & ĐT CẨM THỦY
TRƯỜNG TH CẨM LONG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Lớp 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng Anh
Dung lượng: 1,18MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)