Đề KT Toán giữa học kì 1
Chia sẻ bởi Hoàng Quý Kiên |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán giữa học kì 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH THANH HÀ
Ma trận đề kiểm tra môn Toán GHKI, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và câu tạo của số thập phân, so sánh hai số thập phân
Số câu
6
1
6
1
Số điểm
3
2
3
2
Đổi đơn vị đo khối lượng, độ dài, diện tích
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Giải toán liên quan tới dạng toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số có yếu tố hình học và bài toán tổng hiệu
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
1
3
Tổng
Số câu
6
1
1
1
1
6
4
Số điểm
3
2
2
2
1
3
7
Ma trận câu hỏi môn Toán GHKI, lớp 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
7
7
Câu số
1,2,3,4,5,6,7
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
8
3
Giải toán
Số câu
1
1
2
Câu số
9
10
TS
TS câu
7
1
1
1
10
TRƯỜNG TH THANH HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp : 5........
Ngày ....... tháng....... năm 2016
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I: Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng)
Bài 1. Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là :
A. 201,806 B. 21,806 C. 21,86 D. 201,86
Bài 2. Viết 5 dưới dạng số thập phân ta được:
A. 0,53 B. 5,3 C. 5,03 D. 5,003
Bài 3. Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
Bài 4. Số lớn nhất trong các số 6,97 ; 7,99 ; 6,79 ; 7,9 là :
A. 6,97 B. 7,99 C. 6,79 D. 7,9
Bài 5. Chuyển hỗn số 4 thành phân số được:
A. B. C. D.
Bài 6. Cho số thập phân 5,432. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào ?
A. hàng chục B. hàng đơn vị
C. hàng phần trăm D. hàng phần mười
PHÂN II: Tự luận
Bài 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( > ; < ; = )
a) 85,2 ...... 85,19 b) 9,843 ....... 9,85 c) 86,5 ...... 86,500
d) 900,6 ........ 899,6
Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 12kg = ............... kg
c) 2hm 8dam = .....................dam
b) 7m 5dm = ................ m
d) 17m2 5dm2 = .................... m2
Bài 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 50m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh đất đó ?
b) Người ta sử dụng diện tích của mảnh đất để xây nhà. Hỏi phần xây nhà có diện tích bao nhiêu mét vuông ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận đề kiểm tra môn Toán GHKI, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và câu tạo của số thập phân, so sánh hai số thập phân
Số câu
6
1
6
1
Số điểm
3
2
3
2
Đổi đơn vị đo khối lượng, độ dài, diện tích
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Giải toán liên quan tới dạng toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số có yếu tố hình học và bài toán tổng hiệu
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
1
3
Tổng
Số câu
6
1
1
1
1
6
4
Số điểm
3
2
2
2
1
3
7
Ma trận câu hỏi môn Toán GHKI, lớp 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
7
7
Câu số
1,2,3,4,5,6,7
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
8
3
Giải toán
Số câu
1
1
2
Câu số
9
10
TS
TS câu
7
1
1
1
10
TRƯỜNG TH THANH HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp : 5........
Ngày ....... tháng....... năm 2016
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I: Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng)
Bài 1. Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là :
A. 201,806 B. 21,806 C. 21,86 D. 201,86
Bài 2. Viết 5 dưới dạng số thập phân ta được:
A. 0,53 B. 5,3 C. 5,03 D. 5,003
Bài 3. Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
Bài 4. Số lớn nhất trong các số 6,97 ; 7,99 ; 6,79 ; 7,9 là :
A. 6,97 B. 7,99 C. 6,79 D. 7,9
Bài 5. Chuyển hỗn số 4 thành phân số được:
A. B. C. D.
Bài 6. Cho số thập phân 5,432. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào ?
A. hàng chục B. hàng đơn vị
C. hàng phần trăm D. hàng phần mười
PHÂN II: Tự luận
Bài 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( > ; < ; = )
a) 85,2 ...... 85,19 b) 9,843 ....... 9,85 c) 86,5 ...... 86,500
d) 900,6 ........ 899,6
Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 12kg = ............... kg
c) 2hm 8dam = .....................dam
b) 7m 5dm = ................ m
d) 17m2 5dm2 = .................... m2
Bài 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 50m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh đất đó ?
b) Người ta sử dụng diện tích của mảnh đất để xây nhà. Hỏi phần xây nhà có diện tích bao nhiêu mét vuông ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quý Kiên
Dung lượng: 105,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)