DE KT TOAN GHKII 13-14
Chia sẻ bởi Lương Thị Hiệp |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE KT TOAN GHKII 13-14 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Long Tân Thứ hai, ngày 24 tháng 02 năm 2014
Lớp: 5........ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II -Năm học 2013 -2014
Họ và tên: ........................................... Môn: Toán
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm)
a. 6cm2 7mm2 = ….. cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 67 B. 6,7 C. 6,07 D. 6,007
b. 62 ha = ….. km2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,062 B. 0,62 C. 6,2 D. 62
Câu 2. Trong các công thức dưới đây công thức nào dùng để tính diện tích hình tròn? (0,5 điểm)
A. r x r x 3,14 B. r x 2 x 3,14 C. d x 3,14 D. r x 3,14
Câu 3. 20% của 4000kg là: (0,5 điểm)
A. 80kg B. 20kg C. 200kg D. 800kg
Câu 4. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích? (0,5 điểm)
Câu 5. Một hình tròn có đường kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là: (0,5 điểm)
A. 28,26 cm B. 26,26cm C. 26,28 cm D. 27,26cm
Câu 6. Diện tích của hình tam giác bên là: (0,5 điểm)
A. 18cm2
B. 9cm2
C. 8,5cm2
Câu 7. Số học sinh nam là 24 em, số học sinh nữ là 30 em. Tỉ số % của số học sinh nam và số học sinh nữ là:
A.1,25% B.12,5% C.80% D.0,8%
Câu 8. Diện tích hình tam giác là m2. Biết chiều cao là m. Độ dài đáy là:
A. m B. m C. m2 D. m2
Câu 9. Bán kính hình tròn là 0,7m. Chu vi hình tròn là:
A. 1,4m B. 2,198m C. 4,396m D. 1,5386m
Câu 10. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 dm, chiều rộng 1,8dm, chiều cao 1,5dm là:
A. 6,75dm3 B. 18dm3 C. 27dm3 D. 12,9dm3
Câu 11. Thể tích của hình lập phương có chiều dài của cạnh là 4,5cm là:
A. 19,215cm3 B. 91,215cm3 C. 19,125cm3 D. 91,125cm3
Câu 12. Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
a. b.
……………….… ……………….…
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. Đặt tính và tính. (1 điểm)
a. 39,42 + 56,181 b. 95,64 - 27,354
Lớp: 5........ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II -Năm học 2013 -2014
Họ và tên: ........................................... Môn: Toán
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm)
a. 6cm2 7mm2 = ….. cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 67 B. 6,7 C. 6,07 D. 6,007
b. 62 ha = ….. km2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,062 B. 0,62 C. 6,2 D. 62
Câu 2. Trong các công thức dưới đây công thức nào dùng để tính diện tích hình tròn? (0,5 điểm)
A. r x r x 3,14 B. r x 2 x 3,14 C. d x 3,14 D. r x 3,14
Câu 3. 20% của 4000kg là: (0,5 điểm)
A. 80kg B. 20kg C. 200kg D. 800kg
Câu 4. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích? (0,5 điểm)
Câu 5. Một hình tròn có đường kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là: (0,5 điểm)
A. 28,26 cm B. 26,26cm C. 26,28 cm D. 27,26cm
Câu 6. Diện tích của hình tam giác bên là: (0,5 điểm)
A. 18cm2
B. 9cm2
C. 8,5cm2
Câu 7. Số học sinh nam là 24 em, số học sinh nữ là 30 em. Tỉ số % của số học sinh nam và số học sinh nữ là:
A.1,25% B.12,5% C.80% D.0,8%
Câu 8. Diện tích hình tam giác là m2. Biết chiều cao là m. Độ dài đáy là:
A. m B. m C. m2 D. m2
Câu 9. Bán kính hình tròn là 0,7m. Chu vi hình tròn là:
A. 1,4m B. 2,198m C. 4,396m D. 1,5386m
Câu 10. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 dm, chiều rộng 1,8dm, chiều cao 1,5dm là:
A. 6,75dm3 B. 18dm3 C. 27dm3 D. 12,9dm3
Câu 11. Thể tích của hình lập phương có chiều dài của cạnh là 4,5cm là:
A. 19,215cm3 B. 91,215cm3 C. 19,125cm3 D. 91,125cm3
Câu 12. Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
a. b.
……………….… ……………….…
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. Đặt tính và tính. (1 điểm)
a. 39,42 + 56,181 b. 95,64 - 27,354
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hiệp
Dung lượng: 499,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)