ĐỀ KT TOÁN CUỐI NĂM - LỚP 5

Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngày 10/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOÁN CUỐI NĂM - LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ DĨ AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BỈNH KHIÊM

Họ và tên:……………………………...
Lớp:……………………………………
Ngày kiểm tra: 19/5/2011
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
2010 - 2011
Môn: TOÁN – Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)


ĐIỂM



Chữ kí Giám khảo
Chữ kí Giám thị

(Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra này, không làm vào tờ giấy kiểm tra khác)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Bài 1: Đánh dấu X vào ô ( đặt trước câu trả lời đúng: (1,5 điểm)
a) Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ?
( A. Hàng đơn vị
( B. Hàng phần mười

( C. Hàng phần trăm
( D. Hàng phần nghìn

b) Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
( A. 2,5
( B. 5,2
( C. 4,0
( D. 0,4

c) Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây:
( A. 6,508
( B. 6,058
( C. 6,580
( D. 6,0058

d) Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là:
( A. 50 %
( B. 3,5%
( C. 2,8%
( D. 2,80%

e) Số học sinh giỏi của trường Lê Văn Tám là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi trường Lê Văn Tám có bao nhiêu học sinh ?
( A. 600 học sinh
( B. 700 học sinh
( C. 800 học sinh
( D. 900 học sinh

g) Khoảng thời gian từ 6 giờ 42 phút đến 8 giờ 15 phút là:
( A. 1 giờ 23 phút
( B. 1 giờ 33 phút.

( C. 1 giờ 53 phút
( D. 1 giờ 73 phút.

Bài 2: Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
a) kg 5300g b) 1 dm3 9 cm3 10009 cm3
Bài 3: Nối phép tính ở cột A với kết quả ở cột B sao cho phù hợp. (2 điểm)
A B







Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm. (1,5 điểm)
Cho 3 hình: Hình A, hình B và hình C sau đây:
A B C




a) Hình hộp chữ nhật là hình:……………………………………………………...
b) Công thức tính diện tích xung quanh của hình B là:……………………………
c) Thể tích của hình C là:………………………….................................................

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1 điểm)
72,9 x 99 + 72 + 0,9
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tìm y (1 điểm)
x – 2,751 = 6,3 x 2,4
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 7: Giải toán (2 điểm)
Quãng đường AB dài 114 km. Lúc 8 giờ 20 phút một người đi xe đạp từ A về B với vận tốc 12 km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy từ B về A với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi lúc mấy giờ hai xe gặp nhau ?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Chúc các em tự tin và làm bài tốt.
- HẾT-









PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO DĨ AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BỈNH KHIÊM

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Bài 1: Đánh dấu X vào ô ( đặt trước câu trả lời đúng: (1,5 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỄM

a
B
0,25 điểm

b
D
0,25 điểm

c
C
0,25 điểm

d
B
0,25 điểm

e
A
0,25 điểm

g
B
0,25 điểm


Bài 2: Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào ô trống. (1 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)
a) kg 5300g b) 1 dm3 9 cm3 10009 cm3
Bài 3: Nối phép tính ở cột A với kết quả ở cột B sao cho phù hợp. (2 điểm, nối mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
A B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 89,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)