Đề KT toán cuối năm lần 2, lớp 2 (2010-2011)
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thu |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề KT toán cuối năm lần 2, lớp 2 (2010-2011) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:…………………………………
Lớp …….. Trường Tiểu học Thạch Bình
Họ tên, chữ kí của giám thị
1. ………………………………
2. ………………………………
Điểm
Bằng số…………………………
Bằng chữ………………………..
Họ, tên, chữ kí giám khảo
1……………………………………………………
2……………………………………………………
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM:
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số lớn nhất trong các số: 349 ; 273 ; 351 ; 327 là:
A. 349 B. 273 C. 351 D. 327
2. Tờ giấy bạc 1000đồng có thể đổi thành:
A. 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
B. 3 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
C. 4 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng.
D. 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 5 tờ giấy bạc 100 đồng.
3. Kết quả tính 687 – 625 + 29 là:
A. 90 B. 81 C. 91 D. 92
4. Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu chữ nhật?
A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN:
1. (2 điểm) Tính nhẩm:
3 x 9 = ... 32 : 4 = ... 3 cm x 4 = ... 18 dm : 3 = ...
5 x 8 = ... 45 : 5 = ... 5l x 2 = ... 25 kg : 5 = ...
2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
814 + 152 531 + 45
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
598 - 275 63 - 27
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
3. (3 điểm)
a) Năm nay ông 52 tuổi, bố kém ông 26 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) Có một số bông hoa chia đều vào 4 lọ hoa, mỗi lọ 5 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4. (1 điểm) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được:
a) Tám hình tam giác. b) Ba hình tứ giác.
PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII
MÔN: TOÁN
LỚP 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
Đáp án cụ thể. 1. C
2. B
3. C
4. D
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: 2 điểm.
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Bài 2: 2 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm). Kết quả như sau:
814 + 152 = 966 531 + 45 = 576
598 - 275 = 323 63 - 27 = 36
Bài 3:
a) 1,5 điểm.
Bài giải
Tuổi của bố năm nay là:
52 - 26 = 26 ( tuổi) ( 1 điểm)
Đáp số: 26 tuổi ( 0, 5 điểm)
b) 1,5 điểm.
Bài giải
Có tất cả số bông hoa là:
5 x 4 = 20 ( bông hoa) (1điểm)
Đáp số: 20 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 4: 1 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:…………………………………
Lớp …….. Trường Tiểu học Thạch Bình
Họ tên, chữ kí của giám thị
1. ………………………………
2. ………………………………
Điểm
Bằng số…………………………
Bằng chữ………………………..
Họ, tên, chữ kí giám khảo
1……………………………………………………
2……………………………………………………
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM:
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số lớn nhất trong các số: 349 ; 273 ; 351 ; 327 là:
A. 349 B. 273 C. 351 D. 327
2. Tờ giấy bạc 1000đồng có thể đổi thành:
A. 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
B. 3 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
C. 4 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng.
D. 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 5 tờ giấy bạc 100 đồng.
3. Kết quả tính 687 – 625 + 29 là:
A. 90 B. 81 C. 91 D. 92
4. Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu chữ nhật?
A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN:
1. (2 điểm) Tính nhẩm:
3 x 9 = ... 32 : 4 = ... 3 cm x 4 = ... 18 dm : 3 = ...
5 x 8 = ... 45 : 5 = ... 5l x 2 = ... 25 kg : 5 = ...
2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
814 + 152 531 + 45
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
598 - 275 63 - 27
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
.............................. .............................
3. (3 điểm)
a) Năm nay ông 52 tuổi, bố kém ông 26 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) Có một số bông hoa chia đều vào 4 lọ hoa, mỗi lọ 5 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4. (1 điểm) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được:
a) Tám hình tam giác. b) Ba hình tứ giác.
PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII
MÔN: TOÁN
LỚP 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
Đáp án cụ thể. 1. C
2. B
3. C
4. D
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: 2 điểm.
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Bài 2: 2 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm). Kết quả như sau:
814 + 152 = 966 531 + 45 = 576
598 - 275 = 323 63 - 27 = 36
Bài 3:
a) 1,5 điểm.
Bài giải
Tuổi của bố năm nay là:
52 - 26 = 26 ( tuổi) ( 1 điểm)
Đáp số: 26 tuổi ( 0, 5 điểm)
b) 1,5 điểm.
Bài giải
Có tất cả số bông hoa là:
5 x 4 = 20 ( bông hoa) (1điểm)
Đáp số: 20 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 4: 1 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thu
Dung lượng: 10,13KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)