De KT Toan cuoi ki I- 2010-2011(co dap an)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương Giang |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: De KT Toan cuoi ki I- 2010-2011(co dap an) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra cuối kì I – môn toán
Năm học: 2010- 2011
Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn
65874 ; 65847 ; 65784; 65748.
65847 ; 65784 ; 65874 ; 65748.
65748 ; 65784; 65847 ; 65874.
65784; 65874 ; 65847 ; 65748.
Số hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám được viết là:
A. 2760043558 B. 27643558 C. 207643558 D. 270643558
3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4 tấn 73 kg = ...... kg là:
A. 473 B. 4073 C. 4730 D.4037
4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m2 5 dm2 = ...... dm2 là:
A. 45 B. 450 C. 405 D. 4050
5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của giờ = ........ phút là :
A. 15 B. 12 C. 20 D. 22
II - Phần tự luận
Câu 1:Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
a, 37 052 + 28 456 b, 596 178 – 344 695
c, 276 x 109 d, 13 680 : 57
Câu 2: Tính giá trị biểu thức ( 1,5 điểm )
a, 48 : 3 + 61 x 4 8064 : 64 x 27
Câu 3: Tính nhanh giá trị biểu thức sau (0,5 điểm )
248 2005 - 2005 149 + 2005
Câu 3 : (2 điểm)
Một đoàn xe chở thóc về kho , 14 xe đầu chở được 38220 kg , 12 xe sau chở được 34476 kg . Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki -lô -gam thóc ?
Câu 4: ( 1,5 điểm )
Nêu tên các góc vuông, góc nhọn , góc tù có trong hình bên.
Đáp án và cách cho điểm
I- Phần trắc nghiệm(2,5 điểm- Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm )
1. C 2. B 3 . B 4. C 5. B
II - Phần tự luận
Câu 1:Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm
a, 65508 b, 251483 c, 30084 d, 240
Câu 2 : (1,5 điểm) Tính đúng mỗi câu cho 0, 75 điểm
a, 48 : 3 + 61 x 4
= 16 + 244
= 260
8064 : 64 x 27
= 126 x 27
= 3402
Câu 3: ( 1 điểm )
248 2005 - 2005 149 + 2005
= ( 248 - 149 + 1) x 2005
= 100 x 2005
= 200500
Câu 4: ( 2 điểm )
Tổng số thóc chở về kho là
38220 + 34476 = 72696 ( kg)
Trung bình mỗi xe chở số ki- lô gam thóc là
72696 : ( 14 + 12 ) =2796 ( kg)
Đáp số : 2796 kg
Câu 5: Hs nêu được tên 1 góc vuông, 5 góc nhọn , 1 góc tù cho 1 diểm
Năm học: 2010- 2011
Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn
65874 ; 65847 ; 65784; 65748.
65847 ; 65784 ; 65874 ; 65748.
65748 ; 65784; 65847 ; 65874.
65784; 65874 ; 65847 ; 65748.
Số hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám được viết là:
A. 2760043558 B. 27643558 C. 207643558 D. 270643558
3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4 tấn 73 kg = ...... kg là:
A. 473 B. 4073 C. 4730 D.4037
4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m2 5 dm2 = ...... dm2 là:
A. 45 B. 450 C. 405 D. 4050
5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của giờ = ........ phút là :
A. 15 B. 12 C. 20 D. 22
II - Phần tự luận
Câu 1:Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
a, 37 052 + 28 456 b, 596 178 – 344 695
c, 276 x 109 d, 13 680 : 57
Câu 2: Tính giá trị biểu thức ( 1,5 điểm )
a, 48 : 3 + 61 x 4 8064 : 64 x 27
Câu 3: Tính nhanh giá trị biểu thức sau (0,5 điểm )
248 2005 - 2005 149 + 2005
Câu 3 : (2 điểm)
Một đoàn xe chở thóc về kho , 14 xe đầu chở được 38220 kg , 12 xe sau chở được 34476 kg . Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki -lô -gam thóc ?
Câu 4: ( 1,5 điểm )
Nêu tên các góc vuông, góc nhọn , góc tù có trong hình bên.
Đáp án và cách cho điểm
I- Phần trắc nghiệm(2,5 điểm- Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm )
1. C 2. B 3 . B 4. C 5. B
II - Phần tự luận
Câu 1:Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm
a, 65508 b, 251483 c, 30084 d, 240
Câu 2 : (1,5 điểm) Tính đúng mỗi câu cho 0, 75 điểm
a, 48 : 3 + 61 x 4
= 16 + 244
= 260
8064 : 64 x 27
= 126 x 27
= 3402
Câu 3: ( 1 điểm )
248 2005 - 2005 149 + 2005
= ( 248 - 149 + 1) x 2005
= 100 x 2005
= 200500
Câu 4: ( 2 điểm )
Tổng số thóc chở về kho là
38220 + 34476 = 72696 ( kg)
Trung bình mỗi xe chở số ki- lô gam thóc là
72696 : ( 14 + 12 ) =2796 ( kg)
Đáp số : 2796 kg
Câu 5: Hs nêu được tên 1 góc vuông, 5 góc nhọn , 1 góc tù cho 1 diểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương Giang
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)