Đề KT Toán CKI năm học 13-14
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Chỉnh |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán CKI năm học 13-14 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT YÊN MÔ
TRƯỜNG TH KHÁNH THỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán Lớp 5
Năm học 2013- 2014
( Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ………………………….....…………..………..…Lớp: …………..
Họ, tên giáo viên coi kiểm tra
Họ, tên giáo viên chấm
………………………………..…….
………………………………..…….
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
………
………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………….……..
…………………………………………………………………..….
Bài 1( 2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 5 trong số 36,459 có giá trị là:
A. 5 B. 500 C. D.
2. Hỗn số6 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,63 B. 6,3 C. 6,03 D. 6,003
3. 20% của 5 tạ là:
A. 20kg B. 10kg C. 10tạ D. 1tạ
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 3524cm2 = .......dm2 là:
A. 3,524 B. 35,24 C. 352,4 D. 0,3524
Bài 2( 1 điểm):Viết các số sau:
a) Bẩy phần chín:………………………………………………….
b) Năm và tám phần chín:……………………………………….
c) Số thập phân có năm đơn vị sáu phần trăm:………………..
d) Số thập phân gồm: Hai nghìn sáu trăm bảy mươi đơn vị, bốn phần mười năm phần trăm:………………………………………………….
Bài 3( 1 điểm): Điền dấu( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 86,5…..86,49 b) 25,5…..25,500
c) 5,615….5,62 d) 97,33…..98,1
Bài 4( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 32,34 + 428.57 ; b) 576,42 – 59,28 ; c) 625,04 x 6,5 ; d) 125,76 : 1,6
Bài 5( 2 điểm): Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó học sinh Khá, Giỏi chiếm 75%, còn lại là học sinh Trung bình.
Tính số học sinh Khá, Giỏi của lớp 5A
Tính số học sinh Trung bình của lớp 5A
TRƯỜNG TH KHÁNH THỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán Lớp 5
Năm học 2013- 2014
( Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ………………………….....…………..………..…Lớp: …………..
Họ, tên giáo viên coi kiểm tra
Họ, tên giáo viên chấm
………………………………..…….
………………………………..…….
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
………
………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………….……..
…………………………………………………………………..….
Bài 1( 2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 5 trong số 36,459 có giá trị là:
A. 5 B. 500 C. D.
2. Hỗn số6 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,63 B. 6,3 C. 6,03 D. 6,003
3. 20% của 5 tạ là:
A. 20kg B. 10kg C. 10tạ D. 1tạ
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 3524cm2 = .......dm2 là:
A. 3,524 B. 35,24 C. 352,4 D. 0,3524
Bài 2( 1 điểm):Viết các số sau:
a) Bẩy phần chín:………………………………………………….
b) Năm và tám phần chín:……………………………………….
c) Số thập phân có năm đơn vị sáu phần trăm:………………..
d) Số thập phân gồm: Hai nghìn sáu trăm bảy mươi đơn vị, bốn phần mười năm phần trăm:………………………………………………….
Bài 3( 1 điểm): Điền dấu( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 86,5…..86,49 b) 25,5…..25,500
c) 5,615….5,62 d) 97,33…..98,1
Bài 4( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 32,34 + 428.57 ; b) 576,42 – 59,28 ; c) 625,04 x 6,5 ; d) 125,76 : 1,6
Bài 5( 2 điểm): Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó học sinh Khá, Giỏi chiếm 75%, còn lại là học sinh Trung bình.
Tính số học sinh Khá, Giỏi của lớp 5A
Tính số học sinh Trung bình của lớp 5A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Chỉnh
Dung lượng: 310,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)