Đề KT Toán CHKI
Chia sẻ bởi Hồ Mẫn Xuyên |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán CHKI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU PHÚ
Điểm
ĐỀ TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH B THẠNH MỸ TÂY
học: 2012-2013
Họ và tên: ……………………………
MÔN: TOÁN
Lớp: ……..
GIAN: 40 PHÚT
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (3 điểm)
a) Số thích hợp viết vào ô trống 6,87(2 < 6,8712 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
b) Cho số thập phân 32,451. Chữ số 5 có giá trị là:
A. 5
B.
C.
D.
cdưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
d) Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là:
A. 44,209
B. 404,209
C. 404,0029
D. 404,29
e) 9cm2 5mm2 = ……… mm2 ?
A. 95mm2
B. 950mm2
C. 9050mm2
D. 905mm2
g) 3 phút 20 giây = …. Giây
A. 50
B. 320
C. 200
D. 80
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a) 246,34 + 521,85 c) 516,40 – 350,28
b) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18
Bài 3: Lớp 5A có 32 bạn. Học sinh nữ là 14 bạn. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp 5A?
Bài 4: Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu hec-ta?
Bài 5: So sánh ba phân số: ; và ta có.
A. < <
B. < <
C. > >
D. > >
PHÒNG GD & ĐT CHÂU PHÚ
TRƯỜNG TH “B” THẠNH MỸ TÂY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC: 2012-2013
Bài 1. (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ.
CÂU
a
b
c
d
e
g
ĐÁP ÁN
A
C
B
B
D
C
Bài 2. (3 điểm)
Câu a- 1 điểm (kết quả tính: 768,19)
Câu b- 1 điểm (kết quả tính: 87,640)
Câu c- 1 điểm (kết quả tính: 166,12)
Câu d- 1 điểm (kết quả tính: 2,53)
Bài 3: (1 điểm)
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số các bạn nữ và số các bạn học sinh lớp 5A là:
14 : 32 = 0, 4375 (0,5 điểm)
0,4375 = 43,75% (0,25 điểm)
Đáp số: 43,75% (0,25 điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Bài giải
Cạnh của hình vuông là:
800 : 4 = 200(m) (0,25 điểm)
Diện tích
Điểm
ĐỀ TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH B THẠNH MỸ TÂY
học: 2012-2013
Họ và tên: ……………………………
MÔN: TOÁN
Lớp: ……..
GIAN: 40 PHÚT
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (3 điểm)
a) Số thích hợp viết vào ô trống 6,87(2 < 6,8712 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
b) Cho số thập phân 32,451. Chữ số 5 có giá trị là:
A. 5
B.
C.
D.
cdưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
d) Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là:
A. 44,209
B. 404,209
C. 404,0029
D. 404,29
e) 9cm2 5mm2 = ……… mm2 ?
A. 95mm2
B. 950mm2
C. 9050mm2
D. 905mm2
g) 3 phút 20 giây = …. Giây
A. 50
B. 320
C. 200
D. 80
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a) 246,34 + 521,85 c) 516,40 – 350,28
b) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18
Bài 3: Lớp 5A có 32 bạn. Học sinh nữ là 14 bạn. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp 5A?
Bài 4: Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu hec-ta?
Bài 5: So sánh ba phân số: ; và ta có.
A. < <
B. < <
C. > >
D. > >
PHÒNG GD & ĐT CHÂU PHÚ
TRƯỜNG TH “B” THẠNH MỸ TÂY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC: 2012-2013
Bài 1. (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ.
CÂU
a
b
c
d
e
g
ĐÁP ÁN
A
C
B
B
D
C
Bài 2. (3 điểm)
Câu a- 1 điểm (kết quả tính: 768,19)
Câu b- 1 điểm (kết quả tính: 87,640)
Câu c- 1 điểm (kết quả tính: 166,12)
Câu d- 1 điểm (kết quả tính: 2,53)
Bài 3: (1 điểm)
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số các bạn nữ và số các bạn học sinh lớp 5A là:
14 : 32 = 0, 4375 (0,5 điểm)
0,4375 = 43,75% (0,25 điểm)
Đáp số: 43,75% (0,25 điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Bài giải
Cạnh của hình vuông là:
800 : 4 = 200(m) (0,25 điểm)
Diện tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mẫn Xuyên
Dung lượng: 111,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)