DE KT TOAN 5 GHKI 13-14
Chia sẻ bởi Lương Thị Hiệp |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: DE KT TOAN 5 GHKI 13-14 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Long T ân Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2013
Lớp: 5........ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2013 – 2014
Họ v à tên: .................................. Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
I/ Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
1/ Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? ( 0,5đ)
A. B . C. D.
2/ Có 3 ô vuông và ô vuông, ta viết được hỗn số là: ( 0,5đ)
3 B. 3 C. 2 D. 5
3/ Hỗn số 3 được chuyển thành phân số nào? (0,5đ)
A. B. C. D.
4/ Viết dưới dạng số thập phân ta được: ( 0,5đ)
9,0 B. 0,9 C. 90,0 D. 0,09
5/ Chữ số 3 trong số thập phân 28,136 chỉ: ( 0,5đ)
A.3 trăm B. 3 phần mười
C. 3 phần trăm D. 3 phần nghìn
6/ Số bé nhất trong bốn số : 6,864 ; 6,846 ; 6,468 ; 6,486 là: (0,5đ)
6,846 B. 6,486 C. 6,468 D. 6,864
7/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong phép đổi: 8cm26mm2 = ........mm2: (0,5đ)
8600 B. 860 C. 806 D. 86
8/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong phép đổi: 3kg 6g = ..............kg là: (0,5đ)
3,6 B. 3600 C. 3,06 D.3,006
9/ Hỗn số 5 viết thành số thập phân là: ( 0,5đ)
5,9 B. 5,09 C. 59,9 D. 9,05
10/ Một khu vư ờn hình chữ nhật có kích thước như hình bên. Diện tích khu vư ờn đó là: ( 0,5đ)
5,4 ha 90m
54 ha
0,54 ha 60m
540 ha
11/ Viết các số thập phân vào chỗ chấm ? ( 0,5đ)
Mười đơn vị, tám phần trăm: .............................
Không đơn vị, hai trăm sáu mươi ba phần nghìn: ........................
12/ Viết theo thứ tự từ lớn đến bé các số thập phân sau: ( 0,5đ)
0,52 ; 0,201 ; 0,9 ; 0,21 ; 0,523.
................................................................................................................................
II/ Phần tự luận: ( 4 điểm)
13/ Tìm x : (1đ)
a. x + = b. x - =
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
14/ Tính nhanh: ()
x + x
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
15/ Có 9 thùng đựng được 54 lít dầu. Hỏi 27 thùng như vậy đựng được bao nhiêu lít dầu? ( 2đ)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Long Tân ngày 15 tháng 10 năm 2013
Đáp án kiểm tra GHKI năm học 2013-2014
Môn Toán lớp 5
I/ Phần trắc nghiệm : ( 6đ)
(Làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm)
Câu
1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
B
A
C
D
C
C
C
D
B
C
10,08 ; 0,263
(0,25đ); (0,25đ)
Câu 12. 0,9; 0,523; 0,52; 0,21; 0,201.
II/ Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 13. Tìm x : ( )
x + = b. x - =
x = - (0,25đ) x = + (0,25đ)
Câu 14. Tính nhanh: (1đ)
x + x = x (
Lớp: 5........ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2013 – 2014
Họ v à tên: .................................. Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
I/ Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
1/ Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? ( 0,5đ)
A. B . C. D.
2/ Có 3 ô vuông và ô vuông, ta viết được hỗn số là: ( 0,5đ)
3 B. 3 C. 2 D. 5
3/ Hỗn số 3 được chuyển thành phân số nào? (0,5đ)
A. B. C. D.
4/ Viết dưới dạng số thập phân ta được: ( 0,5đ)
9,0 B. 0,9 C. 90,0 D. 0,09
5/ Chữ số 3 trong số thập phân 28,136 chỉ: ( 0,5đ)
A.3 trăm B. 3 phần mười
C. 3 phần trăm D. 3 phần nghìn
6/ Số bé nhất trong bốn số : 6,864 ; 6,846 ; 6,468 ; 6,486 là: (0,5đ)
6,846 B. 6,486 C. 6,468 D. 6,864
7/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong phép đổi: 8cm26mm2 = ........mm2: (0,5đ)
8600 B. 860 C. 806 D. 86
8/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong phép đổi: 3kg 6g = ..............kg là: (0,5đ)
3,6 B. 3600 C. 3,06 D.3,006
9/ Hỗn số 5 viết thành số thập phân là: ( 0,5đ)
5,9 B. 5,09 C. 59,9 D. 9,05
10/ Một khu vư ờn hình chữ nhật có kích thước như hình bên. Diện tích khu vư ờn đó là: ( 0,5đ)
5,4 ha 90m
54 ha
0,54 ha 60m
540 ha
11/ Viết các số thập phân vào chỗ chấm ? ( 0,5đ)
Mười đơn vị, tám phần trăm: .............................
Không đơn vị, hai trăm sáu mươi ba phần nghìn: ........................
12/ Viết theo thứ tự từ lớn đến bé các số thập phân sau: ( 0,5đ)
0,52 ; 0,201 ; 0,9 ; 0,21 ; 0,523.
................................................................................................................................
II/ Phần tự luận: ( 4 điểm)
13/ Tìm x : (1đ)
a. x + = b. x - =
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
14/ Tính nhanh: ()
x + x
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
15/ Có 9 thùng đựng được 54 lít dầu. Hỏi 27 thùng như vậy đựng được bao nhiêu lít dầu? ( 2đ)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Long Tân ngày 15 tháng 10 năm 2013
Đáp án kiểm tra GHKI năm học 2013-2014
Môn Toán lớp 5
I/ Phần trắc nghiệm : ( 6đ)
(Làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm)
Câu
1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
B
A
C
D
C
C
C
D
B
C
10,08 ; 0,263
(0,25đ); (0,25đ)
Câu 12. 0,9; 0,523; 0,52; 0,21; 0,201.
II/ Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 13. Tìm x : ( )
x + = b. x - =
x = - (0,25đ) x = + (0,25đ)
Câu 14. Tính nhanh: (1đ)
x + x = x (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hiệp
Dung lượng: 413,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)