Đề KT Toán 5 cuối kì I
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán 5 cuối kì I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………….
Lớp….Trường TH Vạn Phúc
Số báo danh…. Phòng thi số….
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
Cuối học kì I - Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi:…………………………………….
Họ và tên giáo viên chấm:……………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng
a) Số thập phân 12,206 đọc là:
A. Mười hai phẩy hai sáu. B. Mười hai phẩy hai mươi sáu.
C. Mười hai phẩy không sáu. D. Mười hai phẩy hai trăm linh sáu.
b) Số thập phân gồm 6 đơn vị và hai trăm bảy mươi chín phần nghìn viết là:
A. 62,79 B. 6,297 C. 6,279 D. 6,0279
c) Viết các số thập phân 42,538; 41,835; 42,358 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 42,538; 41,835; 42,358 B. 42,538; 42,358; 41,835
C. 41,835; 42,538; 42,358 D. 41,835; 42,358; 42,538
b) Huyện Ninh Giang có 28 trường tiểu học, trong đó có 21 trường đạt chuẩn quốc gia. Tỉ lệ trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia so với tổng số trường tiểu học là:
A. 21% B. 28,21% C. 57% D. 75%
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2ha 4518m2 = ………………….m2 5 tấn 2 tạ = …………….kg
b) diện tích của một hình vuông là 2,5 cm2 thì diện tích của nó là …….cm2.
c) Hai số có tổng bằng 0,6 và thương của chúng bằng 0,5 thì số lớn là:………..
d) Số tự nhiên bé nhất viết bởi các số 2012 liên tiếp nhau mà chia hết cho 3 là:
……………………………………………………………………………………………
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 653,38 + 96,92 35,069 - 14,235 52,8 × 6,3 78,24 : 1,2
Bài 2. (1 điểm). Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 18m. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài 3. (2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 54,8 m, chiều dài hơn chiều rộng 6,4 m. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài 4. (2 điểm). Bà chia kẹo cho các cháu. Nếu bà chia cho mỗi cháu 5 cái kẹo thì bà còn thừa 3 cái kẹo. Nếu bà chia cho mỗi cháu 7 cái kẹo thì bà thiếu mất 9 cái kẹo. Hỏi bà có bao nhiêu cái kẹo?
Lớp….Trường TH Vạn Phúc
Số báo danh…. Phòng thi số….
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
Cuối học kì I - Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi:…………………………………….
Họ và tên giáo viên chấm:……………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng
a) Số thập phân 12,206 đọc là:
A. Mười hai phẩy hai sáu. B. Mười hai phẩy hai mươi sáu.
C. Mười hai phẩy không sáu. D. Mười hai phẩy hai trăm linh sáu.
b) Số thập phân gồm 6 đơn vị và hai trăm bảy mươi chín phần nghìn viết là:
A. 62,79 B. 6,297 C. 6,279 D. 6,0279
c) Viết các số thập phân 42,538; 41,835; 42,358 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 42,538; 41,835; 42,358 B. 42,538; 42,358; 41,835
C. 41,835; 42,538; 42,358 D. 41,835; 42,358; 42,538
b) Huyện Ninh Giang có 28 trường tiểu học, trong đó có 21 trường đạt chuẩn quốc gia. Tỉ lệ trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia so với tổng số trường tiểu học là:
A. 21% B. 28,21% C. 57% D. 75%
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2ha 4518m2 = ………………….m2 5 tấn 2 tạ = …………….kg
b) diện tích của một hình vuông là 2,5 cm2 thì diện tích của nó là …….cm2.
c) Hai số có tổng bằng 0,6 và thương của chúng bằng 0,5 thì số lớn là:………..
d) Số tự nhiên bé nhất viết bởi các số 2012 liên tiếp nhau mà chia hết cho 3 là:
……………………………………………………………………………………………
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 653,38 + 96,92 35,069 - 14,235 52,8 × 6,3 78,24 : 1,2
Bài 2. (1 điểm). Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 18m. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài 3. (2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 54,8 m, chiều dài hơn chiều rộng 6,4 m. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài 4. (2 điểm). Bà chia kẹo cho các cháu. Nếu bà chia cho mỗi cháu 5 cái kẹo thì bà còn thừa 3 cái kẹo. Nếu bà chia cho mỗi cháu 7 cái kẹo thì bà thiếu mất 9 cái kẹo. Hỏi bà có bao nhiêu cái kẹo?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 214,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)