DE KT TOAN 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Kiềm |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE KT TOAN 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
trường tiểu học điệp nông
khối 5
đề kiểm tra cuối kì 2
môn toán 5 (Số 25)
Phần I. Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. (1 điểm)
a) Viết phân số 2/5 thành tỉ số phần trăm ta được kết quả:
A. 0,4% B. 0,04% C. 40% D. 400%
b)Số thập phân gồm một đơn vị và tám phần trăm viết là:
A. 1,08 B. 1,008 C. 10,8 D. 108
Bài 2. (2 điểm)
a) 4 thùng nước mắm đựng được 36l. Hỏi 5 thùng như thế đựng được bao nhiêu lít nước mắm?
A. 40l B. 45l C. 48l D. 50l
b) Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.
A. 45km/giờ B. 40km/giờ C. 30km/giờ D. 35km/giờ
Phần II.
Bài 1.(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 0,27tạ = ... yến b) 1tấn 20kg = ... tấn
c) 98cm3 = ... dm3 d) 2,45giờ = ... giờ... phút
Bài 2.(3 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 345,89 + 56,98 b) 55,5 - 44,55 c) 12,4 x 3,5 d) 12,9 : 2.5
Bài 3.(2 điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh 12cm. A M B
Tính diện tích hình tam giác MNC,
biết AM = MB; AN = ND.
N
D C
Bài 4.(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
45,54 x B + 67,76 x A + 89,98 x C + 32,24 x A + 10,02 x C + 54,46 x B
(Biết A + B + C = 20,12)
khối 5
đề kiểm tra cuối kì 2
môn toán 5 (Số 25)
Phần I. Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. (1 điểm)
a) Viết phân số 2/5 thành tỉ số phần trăm ta được kết quả:
A. 0,4% B. 0,04% C. 40% D. 400%
b)Số thập phân gồm một đơn vị và tám phần trăm viết là:
A. 1,08 B. 1,008 C. 10,8 D. 108
Bài 2. (2 điểm)
a) 4 thùng nước mắm đựng được 36l. Hỏi 5 thùng như thế đựng được bao nhiêu lít nước mắm?
A. 40l B. 45l C. 48l D. 50l
b) Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.
A. 45km/giờ B. 40km/giờ C. 30km/giờ D. 35km/giờ
Phần II.
Bài 1.(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 0,27tạ = ... yến b) 1tấn 20kg = ... tấn
c) 98cm3 = ... dm3 d) 2,45giờ = ... giờ... phút
Bài 2.(3 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 345,89 + 56,98 b) 55,5 - 44,55 c) 12,4 x 3,5 d) 12,9 : 2.5
Bài 3.(2 điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh 12cm. A M B
Tính diện tích hình tam giác MNC,
biết AM = MB; AN = ND.
N
D C
Bài 4.(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
45,54 x B + 67,76 x A + 89,98 x C + 32,24 x A + 10,02 x C + 54,46 x B
(Biết A + B + C = 20,12)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Kiềm
Dung lượng: 3,99KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)