Đề KT Toán 5
Chia sẻ bởi Võ Thế Lâm |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra kiểm định chất lượng cuối học kỳ II
Môn: Toán - Lớp 5
Họ và tên học sinh:……………………………………………………..Lớp:……….
Trường Tiểu học:……………………………………………………………………..
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước những câu trả lời đúng:
a. Chữ số 5 trong số thập phân 832,578 có giá trị là:
A. B. CD.
b. Để tính giá trị biểu thức 12 + 7 x 16 - 14 : 2 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là:
A. Cộng, nhân, trừ, chia B. Nhân, cộng, trừ, chia
C. Nhân, chia, cộng, trừ D. Chia, cộng, nhân, trừ
c. Số chỉ phần không tô đậm ở hình sau là:
A. B. C. D.
d. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 7,036 kg =....................g là:
A. 70,36g B. 7,036 C. 0,7036 D. 7036
e. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 7263m = .................km là:.
A. 72,36 B. 7,263 C. 726,3
g. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của số 38cm215mm2 =...............cm2 là:
A. 3,815 B. 381,5 C. 38,15 D. 3815
Bài 2: Tính.
+
-
x
:
ơ
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a. 832,438 + 125,72
..............................
.............................
.............................
b. 679,8 - 412,9
..............................
.............................
.............................
725,08 x 4,6
..............................
.............................
.............................
240,84 : 1,2
..............................
.............................
.............................
Bài 4: Một xe lửa đi từ A lúc 7giờ và đến B lucs 11 giờ. Xe lửa đi với vận tốc 560km/giờ. Tính quãng đường AB ?
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 dm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính thể tích hình đó với chiều cao là 7dm.
Môn: Toán - Lớp 5
Họ và tên học sinh:……………………………………………………..Lớp:……….
Trường Tiểu học:……………………………………………………………………..
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước những câu trả lời đúng:
a. Chữ số 5 trong số thập phân 832,578 có giá trị là:
A. B. CD.
b. Để tính giá trị biểu thức 12 + 7 x 16 - 14 : 2 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là:
A. Cộng, nhân, trừ, chia B. Nhân, cộng, trừ, chia
C. Nhân, chia, cộng, trừ D. Chia, cộng, nhân, trừ
c. Số chỉ phần không tô đậm ở hình sau là:
A. B. C. D.
d. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 7,036 kg =....................g là:
A. 70,36g B. 7,036 C. 0,7036 D. 7036
e. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 7263m = .................km là:.
A. 72,36 B. 7,263 C. 726,3
g. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của số 38cm215mm2 =...............cm2 là:
A. 3,815 B. 381,5 C. 38,15 D. 3815
Bài 2: Tính.
+
-
x
:
ơ
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a. 832,438 + 125,72
..............................
.............................
.............................
b. 679,8 - 412,9
..............................
.............................
.............................
725,08 x 4,6
..............................
.............................
.............................
240,84 : 1,2
..............................
.............................
.............................
Bài 4: Một xe lửa đi từ A lúc 7giờ và đến B lucs 11 giờ. Xe lửa đi với vận tốc 560km/giờ. Tính quãng đường AB ?
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 dm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính thể tích hình đó với chiều cao là 7dm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thế Lâm
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)