Đề KT toán 4 năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Đinh Văn Thái |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề KT toán 4 năm học 2013-2014 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4
Môn: Toán – Năm học 2013 – 2014
(Thời gian làm bài: 40 phút)
(Vùng thấp)
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4 cm 3 cm
3 cm
Hình 1 Hình 2
a. Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2.
b. Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2.
c. Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1.
d. Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2.
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:Tổng hai số là 135.Tìm số bé biết rằng số lớn hơn số bé 45 đơn vị.
A 45 B 55 C 50
Câu 2: Phân số bằng phân số nào :
A ) ; B) ; C) ; D)
Câu 3: Một trường tiểu học có 588 học sinh.Trong đó số học sinh nữ bằng số học sinh nam.Tính số học sinh nam của trường đó?
A 525 B 336 C 252
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m218cm2 = ..... cm2 là:
A. 118 B. 1018 C. 10 018 D. 118 000
I, PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tính:
a) + b) - . c) d) : .
Câu 2:Tìm x
a) x - = b) x : = 16
Câu 3: Lớp 4 A có 25 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 4A.
Câu 4: Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn là 57cm, đường chéo bé là 18cm.Tính diện tích hình thoi đó?
Câu 5: Một hình bình hành có chiều cao là 9dm,đáy là 12dm.Tính diện tích hình bình hành đó?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 4 – NĂM HỌC 2013 – 2014
(VÙNG THẤ
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (1 điểm) Ghi đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
a) Đ b) S c) S d) S
Bai 2: ( 1 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
Câu 1: A. 45; Câu 2: C . ; Câu 3: C. 252; Câu 4: C. 10 018
II) PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) + = = ; b) -=
c) =; d) :=
Câu 2: (1 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) x - = b) x: = 16
x = + x = 16 x
x = x = 4
Câu 3: (3 điểm)
Ta có sơ đồ
? bạn
Bạn nam (0,5 điểm)
? bạn 25 bạn
Bạn nữ
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)
Số bạn nam là: (0,25 điểm)
25 : 5 x 2 = 10 ( bạn) (0,5 điểm)
Số bạn nữ là: (0,25 điểm)
25 - 10 = 15 ( bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: 10 bạn nam (0,5 điểm)
15 bạn nữ
Câu 4: (1 điểm)
Diện tích hình thoi là: (0,25 điểm)
(57x18):2=513 (cm2) (0,5 điểm)
Đáp số:513cm2 (0,25 điểm)
Câu 5: (1 điểm)
Diện tích hình bình hành là : (0,25 điểm)
9x12=108 (dm2) (0,5 điểm)
Đáp số:108dm2 (0,25 điểm)
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4
Môn: Toán – Năm học 2013 – 2014
(Thời gian làm bài: 40 phút)
(Vùng cao)
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chữ số 2 trong số 328154chỉ:
A.20 B.200 C.2000 D. 20000
Câu 2: Phân số bằng
A. B. C. D.
Câu 3: Chu vi của hình vuông có diện tích 16 cm2 là :
A. 4 cm B.16 cm
Môn: Toán – Năm học 2013 – 2014
(Thời gian làm bài: 40 phút)
(Vùng thấp)
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4 cm 3 cm
3 cm
Hình 1 Hình 2
a. Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2.
b. Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2.
c. Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1.
d. Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2.
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:Tổng hai số là 135.Tìm số bé biết rằng số lớn hơn số bé 45 đơn vị.
A 45 B 55 C 50
Câu 2: Phân số bằng phân số nào :
A ) ; B) ; C) ; D)
Câu 3: Một trường tiểu học có 588 học sinh.Trong đó số học sinh nữ bằng số học sinh nam.Tính số học sinh nam của trường đó?
A 525 B 336 C 252
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m218cm2 = ..... cm2 là:
A. 118 B. 1018 C. 10 018 D. 118 000
I, PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tính:
a) + b) - . c) d) : .
Câu 2:Tìm x
a) x - = b) x : = 16
Câu 3: Lớp 4 A có 25 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 4A.
Câu 4: Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn là 57cm, đường chéo bé là 18cm.Tính diện tích hình thoi đó?
Câu 5: Một hình bình hành có chiều cao là 9dm,đáy là 12dm.Tính diện tích hình bình hành đó?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 4 – NĂM HỌC 2013 – 2014
(VÙNG THẤ
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (1 điểm) Ghi đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
a) Đ b) S c) S d) S
Bai 2: ( 1 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
Câu 1: A. 45; Câu 2: C . ; Câu 3: C. 252; Câu 4: C. 10 018
II) PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) + = = ; b) -=
c) =; d) :=
Câu 2: (1 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) x - = b) x: = 16
x = + x = 16 x
x = x = 4
Câu 3: (3 điểm)
Ta có sơ đồ
? bạn
Bạn nam (0,5 điểm)
? bạn 25 bạn
Bạn nữ
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)
Số bạn nam là: (0,25 điểm)
25 : 5 x 2 = 10 ( bạn) (0,5 điểm)
Số bạn nữ là: (0,25 điểm)
25 - 10 = 15 ( bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: 10 bạn nam (0,5 điểm)
15 bạn nữ
Câu 4: (1 điểm)
Diện tích hình thoi là: (0,25 điểm)
(57x18):2=513 (cm2) (0,5 điểm)
Đáp số:513cm2 (0,25 điểm)
Câu 5: (1 điểm)
Diện tích hình bình hành là : (0,25 điểm)
9x12=108 (dm2) (0,5 điểm)
Đáp số:108dm2 (0,25 điểm)
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4
Môn: Toán – Năm học 2013 – 2014
(Thời gian làm bài: 40 phút)
(Vùng cao)
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chữ số 2 trong số 328154chỉ:
A.20 B.200 C.2000 D. 20000
Câu 2: Phân số bằng
A. B. C. D.
Câu 3: Chu vi của hình vuông có diện tích 16 cm2 là :
A. 4 cm B.16 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Thái
Dung lượng: 140,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)