DE KT TOÁN 4 HKII HAY
Chia sẻ bởi Phan Văn Đồng |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE KT TOÁN 4 HKII HAY thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐÊ KIỂM TRA HKII LỚP 4
MÔN: TOÁN
Năm học: 2011- 2012
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 853624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A . B . C . D .
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 20cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 150cm2 B . 300cm2 C . 35cm2 D . 70cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: 96 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng cuả 5 số là 20. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 50 C . 100 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 3 tấn 45 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 30045
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là:
A . 1 B . C . D .
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A . ; ; ; B . ; ; ; C . ; ; ; D . ; ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Tính:
a) 2 + b) 1 - c) x d) :
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
a) b)
Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90.
ĐÁP ÁN:
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
1B, 2C, 3D, 4A, 5B, 6C, 7B, 8C, 9D,10C
PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm). Tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm :
a)2 += b) 1 - c) x = d) x
Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
a) b)
x
Câu 3: Bài giải:
Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? cm
a) Chiều dài:
? cm 45cm
Chiều rộng:
b) Diện tích: ... m2 ?
Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 4 = 9 ( phần)
a) Chiều dài của hình chữ nhật là:
45 : 9 x 5 = 25 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
45 – 25 = 20 ( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
25 x 20 = 500 (cm2)
Đáp số: a) 25 cm ; 20 cm
b) 500 cm2
Bài 4: Bài giải:
Hai số tròn chục liên tiếp hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị.
Ta có sơ đồ: ?
Số tròn chục thứ nhất:
10 90
Số tròn chục thứ hai:
?
Số tròn chục thứ nhất là:
(90 + 10 ) : = 50
Số tròn chục thứ hai là:
50 – 10 = 40
Đáp số: 40 ; 50
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Đồng
Dung lượng: 127,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)