đề KT toán 4 GK1 có ma trận
Chia sẻ bởi Trần Thanh Nhàn |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề KT toán 4 GK1 có ma trận thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
1./-LỚP 4.
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Cộng, trừ có đến 6 chữ số không nhớ, có nhớ nhưng không quá ba lượt và không liên tiếp.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ, hai chữ, ba chữ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Chuyển đổi với các đơn vị đo thời gian: Giây - phút ; Thế kỉ – năm.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải toán về Tìm số Trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Góc vuông, góc tù, góc bẹt.Đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Hình vuông, hình chữ nhật.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
4
1
1
3
1
4
6
Số điểm
4,0
1,0
1,0
3,0
1,0
4,0
6,0
Trường: TH ……………………………
Lớp: ……..
Họ và tên: ………………….……………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn : Toán lớp 4
NĂM HỌC : 2016 - 2017
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
BẰNG SỐ
ĐIỂM
BẰNG CHỮ
Nhận xét
1.Điền vào chỗ chấm thích hợp :(1đ)
a)Đọc số sau:
181 075:........................................................................................................
b) Viết số vào chỗ chấm :
Số "Bốn mươi lăm triệu ba trăm sáu mươi hai nghìn" viết là:
.............................................................................................................................
2.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)
a) Số lớn nhất trong các số 56278 ; 56782 ; 56872 ; 56287 là :
A. 56278 B. 56782 C. 56872 D. 56287
b)Số bé nhất trong các số 1 475; 1 594 375; 1 593 735; 1 594 735 là:
A. 1 593 475 B. 1 594 375 C. 1 593 735 D. 1 594 735
3.Tính: 1đ
a) 352046 + 230541 = …………. b) 877259 – 244034 = ………….
……………........ ……………….
……………........ ………………
……………........ ………………
4.Tính: 1đ
a) 518446 + 172529= ................... b) 435 860 - 182 553= .................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ..................................................
5.Tính giá trị biểu thức : 1đ
a) Biểu thức a - b nếu: a = 32 và b = 20 thì giá trị biểu thức là:
A. 12 B. 20 C. 32 D. 42
b) Biểu thức a x b x c nếu : a = 9 , b= 5 và c = 2 thì giá trị biểu thưc là:
A. 17 B. 28 C. 90 D. 47
6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)
a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 phút 20giây = …giây là:
A. 60 B. 200 C. 80 D. 320
b)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 thế kỉ 15
NĂM HỌC 2016-2017
1./-LỚP 4.
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Cộng, trừ có đến 6 chữ số không nhớ, có nhớ nhưng không quá ba lượt và không liên tiếp.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ, hai chữ, ba chữ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Chuyển đổi với các đơn vị đo thời gian: Giây - phút ; Thế kỉ – năm.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải toán về Tìm số Trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Góc vuông, góc tù, góc bẹt.Đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Hình vuông, hình chữ nhật.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
4
1
1
3
1
4
6
Số điểm
4,0
1,0
1,0
3,0
1,0
4,0
6,0
Trường: TH ……………………………
Lớp: ……..
Họ và tên: ………………….……………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn : Toán lớp 4
NĂM HỌC : 2016 - 2017
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
BẰNG SỐ
ĐIỂM
BẰNG CHỮ
Nhận xét
1.Điền vào chỗ chấm thích hợp :(1đ)
a)Đọc số sau:
181 075:........................................................................................................
b) Viết số vào chỗ chấm :
Số "Bốn mươi lăm triệu ba trăm sáu mươi hai nghìn" viết là:
.............................................................................................................................
2.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)
a) Số lớn nhất trong các số 56278 ; 56782 ; 56872 ; 56287 là :
A. 56278 B. 56782 C. 56872 D. 56287
b)Số bé nhất trong các số 1 475; 1 594 375; 1 593 735; 1 594 735 là:
A. 1 593 475 B. 1 594 375 C. 1 593 735 D. 1 594 735
3.Tính: 1đ
a) 352046 + 230541 = …………. b) 877259 – 244034 = ………….
……………........ ……………….
……………........ ………………
……………........ ………………
4.Tính: 1đ
a) 518446 + 172529= ................... b) 435 860 - 182 553= .................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ..................................................
5.Tính giá trị biểu thức : 1đ
a) Biểu thức a - b nếu: a = 32 và b = 20 thì giá trị biểu thức là:
A. 12 B. 20 C. 32 D. 42
b) Biểu thức a x b x c nếu : a = 9 , b= 5 và c = 2 thì giá trị biểu thưc là:
A. 17 B. 28 C. 90 D. 47
6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)
a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 phút 20giây = …giây là:
A. 60 B. 200 C. 80 D. 320
b)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 thế kỉ 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Nhàn
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)