De kt toan 4 GK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng Anh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de kt toan 4 GK II thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(0,5 đ )
Câu 2:
(2 đ)
Phần 1: (Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng nhất)
Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là:
a. ( 278 b. ( 302 c. ( 430 d. ( 516
giờ = .......... phút ; số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
a. ( 15 b. ( 20 c. ( 30 d. ( 45
Hình có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là:
a. ( Hình chữ nhật b. ( Hình vuông c. ( Hình bình hành d. ( cả a, b, c đúng
= ; số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a. ( 2 b. ( 4 c. ( 6 d. ( 8
Một lớp học có 42 học sinh trong đó có 14 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Phân số chỉ số
học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là :
a. ( b. ( c. ( d. (
Phân số nào phù hợp với hình bên ?
a. ( b. ( c. ( d. (
Phần 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15m2 4 dm2 = ........... dm2 ; 1200 kg = ......... tạ ;
Tính: — = : 8 =
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(2 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Câu 6:
(0,5 đ)
Tìm x : 10488 : x = 456
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Một tờ giấy màu hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 150 cm, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy.
a/ Tìm diện tích tờ giấy màu.
b/ Người ta cắt đi tờ giấy màu để trang trí. Hỏi diện tích đã bị cắt đi của tờ giấy màu đó là bao nhiêu đề-xi-mét vuông ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : ; ; ;
…………………..…………………………………………….……………………
Nam mời các bạn đến dự sinh nhật. Mẹ Nam cắt 2 chiếc bánh kem thành các phần bằng nhau, chia cho mỗi bạn chiếc bánh kem thì vừa hết. Hỏi có mấy bạn đến dự sinh nhật ?
..................................................................................................................................………
..................................................................................................................................………
…..............................................................................................................................………
…..............................................................................................................................………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 4
3 điểm
7 điểm
Câu 1:
(0,5 đ )
Câu 2:
(2 đ)
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(2 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Câu 6:
(0,5 đ)
Phần 1:
1/ d. ( 516 ; 2/ b. ( 20 ; 3/ c. ( Hình bình hành
4/ a. ( 2 ; 5/ c. ( ; 6/ b. ( HS chọn đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ
Phần 2:
Điền: 1504 dm2 ; 12 tạ HS điền đúng 2 số 0,5 đ ( điền đúng 1 số 0 đ )
Tính: — = — = ; : 8 = : = x = =
HS quy đồng đúng, tính đúng kết quả; rút gọn đúng
(mỗi phép tính được 1 đ )
Tìm x : 10488 : x = 456 ( x = 10488 : 456 ( x = 23
HS thực hiện đúng mỗi bước, kết quả đúng được 1 đ
Giải
Chiều cao tờ giấy màu : 150 x
Môn TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(0,5 đ )
Câu 2:
(2 đ)
Phần 1: (Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng nhất)
Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là:
a. ( 278 b. ( 302 c. ( 430 d. ( 516
giờ = .......... phút ; số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
a. ( 15 b. ( 20 c. ( 30 d. ( 45
Hình có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là:
a. ( Hình chữ nhật b. ( Hình vuông c. ( Hình bình hành d. ( cả a, b, c đúng
= ; số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a. ( 2 b. ( 4 c. ( 6 d. ( 8
Một lớp học có 42 học sinh trong đó có 14 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Phân số chỉ số
học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là :
a. ( b. ( c. ( d. (
Phân số nào phù hợp với hình bên ?
a. ( b. ( c. ( d. (
Phần 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15m2 4 dm2 = ........... dm2 ; 1200 kg = ......... tạ ;
Tính: — = : 8 =
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(2 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Câu 6:
(0,5 đ)
Tìm x : 10488 : x = 456
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Một tờ giấy màu hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 150 cm, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy.
a/ Tìm diện tích tờ giấy màu.
b/ Người ta cắt đi tờ giấy màu để trang trí. Hỏi diện tích đã bị cắt đi của tờ giấy màu đó là bao nhiêu đề-xi-mét vuông ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : ; ; ;
…………………..…………………………………………….……………………
Nam mời các bạn đến dự sinh nhật. Mẹ Nam cắt 2 chiếc bánh kem thành các phần bằng nhau, chia cho mỗi bạn chiếc bánh kem thì vừa hết. Hỏi có mấy bạn đến dự sinh nhật ?
..................................................................................................................................………
..................................................................................................................................………
…..............................................................................................................................………
…..............................................................................................................................………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 4
3 điểm
7 điểm
Câu 1:
(0,5 đ )
Câu 2:
(2 đ)
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(2 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Câu 6:
(0,5 đ)
Phần 1:
1/ d. ( 516 ; 2/ b. ( 20 ; 3/ c. ( Hình bình hành
4/ a. ( 2 ; 5/ c. ( ; 6/ b. ( HS chọn đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ
Phần 2:
Điền: 1504 dm2 ; 12 tạ HS điền đúng 2 số 0,5 đ ( điền đúng 1 số 0 đ )
Tính: — = — = ; : 8 = : = x = =
HS quy đồng đúng, tính đúng kết quả; rút gọn đúng
(mỗi phép tính được 1 đ )
Tìm x : 10488 : x = 456 ( x = 10488 : 456 ( x = 23
HS thực hiện đúng mỗi bước, kết quả đúng được 1 đ
Giải
Chiều cao tờ giấy màu : 150 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng Anh
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)