ĐỀ KT TOÁN 4 CUỐI KÌ I

Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Trang | Ngày 09/10/2018 | 94

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOÁN 4 CUỐI KÌ I thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:









PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Số 245 320 đọc là: ......................................................................................

Chữ số 4 thuộc lớp...............................hàng.................................
b) Số 105 784 đọc là:

Chữ số 4 thuộc lớp...............................hàng.................................
Câu 2: (1 điểm)
a) 4 phút = ..........giây b)  phút = ...........giây
Câu 3 : (1 điểm) Trong hình bên:
a) Cạnh AD song song với các cạnh: ...........................................
b) Cạnh HK vuông góc với các cạnh: ..........................................
c) Cạnh AB vuông góc với các cạnh: ..........................................

Câu 4* : (1điểm) Cô Mai đổi 1 tờ giấy bạc loại 500 000đồng lấy đủ hai loại giấy bạc có mệnh giá 100 000đồng và 200 000đồng. Vậy số tờ giấy bạc mỗi loại cô có thể nhận được là:
..............tờ 200 000đồng, ............tờ 100 000đồng.
Hoặc ............ tờ 200 000đồng, ..............tờ 100 000đồng.
Câu 5: (1 điểm) Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 100 000 ....... 99 999 b) 347 600 ......... 347 574
c) 623 988 ........... 632 998 d) 401 223 .......... 400 000 +1223
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6: (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu):
Mẫu: 23 x 4 + 23 x 6 = (23 x (4 + 6)
= 23 x 10
= 230
234 x 13 + 234 x 87 =


417 x 84 – 417 x 74 =


Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 34556 : 163 b) 513 x 405





Câu 8: (2 điểm) Khối lớp Bốn có 318 học sinh, mỗi học sinh mua 8 quyển vở. Khối lớp Năm có 297 học sinh, mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi cả hai khối lớp đó mua tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải














MA TRẬN MÔN TOÁN 4 (CUỐI KÌ I)
Mức độ

Câu
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
Tổng

Câu số
1, 2
3, 5, 7
6, 8
4
8

Tổng điểm
2,5 điểm
3 điểm
3,5 điểm
1 điểm
10 điểm



ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1 (1,5 điểm): Mỗi phần ghi cách đọc đúng, lớp và hàng đúng được 0,75 điểm.
a) Số 245 320 đọc là: Hai trăm bốn mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi.
Chữ số 4 thuộc lớp nghìn hàng chục nghìn.
b) Số 105 784 đọc là: một trăm linh năm nghìn bảy trăm tám mươi tư.
Chữ số 4 thuộc lớp đơn vị, hàng đơn vị.
Câu 2 (1 điểm): Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm.
a) 240 b) 15
Câu 3 (1 điểm): Mỗi phần làm đúng được  điểm.
a) HK, BC.
b) AB, CD
c) AD, BC
Câu 4 (1 điểm): HS điền đúng mỗi chỗ trống được 0,25 điểm
a) 2 tờ .........1 tờ.
b) 1 tờ.......3 tờ.
Câu 5 (1 điểm): Mỗi dấu điền đúng được 0,25 điểm.
a) > b) > c) < d) =
PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 6 (1,5 điểm): Mỗi biểu thức thực hiện đúng được 0,75 điểm.
234 x 13 + 234 x 87 = 234 x (13 + 87)
= 234 x 100
= 23 400
417 x 84 – 417 x 74 = 417 x (84 – 74)
= 417 x 10
= 4170
Câu 7 (1điểm): Đặt tính rồi tính:
Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,75 điểm






Câu 8: (2 điểm)
Bài giải:
Khối lớp Bốn mua số vở là:
8 x 318 = 2544 (quyển)
Khối lớp Năm mua số vở là:
9 x 297 = 2673 (quyển)
Cả hai khối lớp đó mua số vở là:
2544 + 2673 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thu Trang
Dung lượng: 29,38KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)