Đề KT Toán 4 cuối kì 1
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Chinh |
Ngày 09/10/2018 |
244
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán 4 cuối kì 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2017 - 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Số câu
3
1
1
1
4
2
Số điểm
3
1
1
1
Câu số
1,2,3
5
7
9
Đại lượng và các đơn vị đo đại lượng.
Số câu
1
1
Số điểm
1
Câu số
4
Yếu tố hình học.
Số câu
1
1
Số điểm
1
Câu số
6
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2
Câu số
8
Tổng
Số câu
3
3
2
1
Số điểm
3
3
3
1
Câu số
1,2,3
4,5,6
7,8
9
6
3
RƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA CUỐI KÌ I - LỚP 4
.............................. MÔN TOÁN - Năm học 2017 – 2018
Họ tên người coi, chấm
Họ và tên học sinh: ...........................................................Lớp: ......
Họ tên giáo viên dạy: .......................................................................
1.
2.
Điểm:
Nhận xét: .........................................................................................
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau (từ câu 1 đến câu 6).
Câu 1: (1đ) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 8674; 8647; 6874; 7684 B. 6874; 7684; 8647; 8674
C. 6874; 7684; 8674; 8647 D. 8674; 8647; 7684; 6874
Câu 2: (1đ) Số hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 23 910 000
Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30 000
Câu 4: (1đ) 5dm2 2cm2 = ......cm2 Số điền vào chỗ chấm là
A. 502 B. 5002 C. 520 D. 5200
Câu 5 : (1đ) Trong các số: 4505 ; 5405 ; 5054 ; 5450, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là :
A. 4505 B. 5405 C. 5054 D. 5450
Câu 6: (1đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
A. AB và AD; BD và BC.
B. BA và BC; DB và DC.
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
D. DA và DB; AD và AB; BA và BC
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 4285 × 309
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
b. 4935 : 44
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
Câu 8: (2 đ) Tuổi của mẹ và tuổi của con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 đ) Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương bằng 1/3 số chia và bằng 123 và số dư là số dư lớn nhất.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1: đáp án B (1 điểm)
Câu 2: đáp án B (1 điểm)
Câu 3: đáp án C (1 điểm)
Câu 4: đáp án A
NĂM HỌC 2017 - 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Số câu
3
1
1
1
4
2
Số điểm
3
1
1
1
Câu số
1,2,3
5
7
9
Đại lượng và các đơn vị đo đại lượng.
Số câu
1
1
Số điểm
1
Câu số
4
Yếu tố hình học.
Số câu
1
1
Số điểm
1
Câu số
6
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2
Câu số
8
Tổng
Số câu
3
3
2
1
Số điểm
3
3
3
1
Câu số
1,2,3
4,5,6
7,8
9
6
3
RƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA CUỐI KÌ I - LỚP 4
.............................. MÔN TOÁN - Năm học 2017 – 2018
Họ tên người coi, chấm
Họ và tên học sinh: ...........................................................Lớp: ......
Họ tên giáo viên dạy: .......................................................................
1.
2.
Điểm:
Nhận xét: .........................................................................................
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau (từ câu 1 đến câu 6).
Câu 1: (1đ) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 8674; 8647; 6874; 7684 B. 6874; 7684; 8647; 8674
C. 6874; 7684; 8674; 8647 D. 8674; 8647; 7684; 6874
Câu 2: (1đ) Số hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 23 910 000
Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30 000
Câu 4: (1đ) 5dm2 2cm2 = ......cm2 Số điền vào chỗ chấm là
A. 502 B. 5002 C. 520 D. 5200
Câu 5 : (1đ) Trong các số: 4505 ; 5405 ; 5054 ; 5450, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là :
A. 4505 B. 5405 C. 5054 D. 5450
Câu 6: (1đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
A. AB và AD; BD và BC.
B. BA và BC; DB và DC.
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
D. DA và DB; AD và AB; BA và BC
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 4285 × 309
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
b. 4935 : 44
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
Câu 8: (2 đ) Tuổi của mẹ và tuổi của con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 đ) Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương bằng 1/3 số chia và bằng 123 và số dư là số dư lớn nhất.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1: đáp án B (1 điểm)
Câu 2: đáp án B (1 điểm)
Câu 3: đáp án C (1 điểm)
Câu 4: đáp án A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Chinh
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)