ĐỀ KT TOAN 4
Chia sẻ bởi Lê Hữu Trình |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOAN 4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG …………………………………………………………
LỚP : 4A…… ĐỀ Kiểm tra TOÁN LỚP 4
HỌ VÀ TÊN :………………………………………………….
ĐỀ BÀI
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lơi đúng ( 3 điểm )
1. 15 tấn 2kg = ... kg
A. 1502 B. 152 C. 15002
2. 3 phút 15 giây = ... giây
A. 185 B. 170 C" 195
3. Số nào chia hết cho 2 và 5
A. 1402 B. 1240 C. 53807
4. Số gồm bảy triệu, tám trăm nghìn, bốn đơn vị viết là
A. 7800004 B. 78004 C. 7800040
5. Kết quả của phép tính 95 x 100 là
A. 9500 B. 950 C. 905
6. Tổng của hai số là 64, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là :
A. 64 và 14 B. 50 và 14 C. 44 và 20
II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a)75321 + 21693 b) 790046 - 6395 c)4692 x 307 d) 2996 : 28
2. Tìm x (1 điểm) 1885 : x = 35
3. Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều rộng kém chiều dài 16m. Tính diện tích của miếng đất đó? (2 điểm)
4. Có 3 xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 350 tấn gạo, xe thứ hai chở được gấp đôi xe thứ nhất, xe thứ ba chở được số gạo bằng nửa tổng số gạo của hai xe đầu. Hỏi ba xe chở được bao nhiêu ki - lô- gam gạo? (2 điểm)
TRƯỜNG …………………………………………………………
LỚP : 4A…… ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
HỌ VÀ TÊN :………………………………………………….
ĐỀ BÀI
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3 điểm )
1. Số 357 208 425 đọc là
A. Ba trăm năm mươi bảy triệu hai trăm tám nghìn bốn trăm hai mươi lăm. B. Ba trăm năm mươi bảy triệu hai trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
C. Ba trăm năm mươi bảy triệu hai trăm linh tám nghìn bốn trăm hai lăm.
2. Viết số : Tám triệu, bảy trăm nghìn, bốn chục và hai đơn vị
A. 8070042 B. 870042 C. 8700042
3. 7005kg = ...
A. 7 tấn 5kg B. 7 tạ 50kg C. 7 tạ 5kg
4.
a) giờ = ... phút
A. 20 B. 30 C. 25
b) 3m24dm2 = ... dm2
A. 340 B. 3004 C. 3040
II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a)48796 + 63584 b) 80326 - 45719 c)1122 x 19 d) 2996 : 28
2.
a) Tìm x (1 điểm) 846 : x = 18
b) Tính giá trị biểu thức (1 điểm) 468 : 6 + 61 x 2
3. Một sân vận động hình chữ nhật có tổng độ dài 2 cạnh liên tiếp bằng 307m. Chiều dài hơn chiều rộng 97m. Tính chu vi và diện tích sân vận động đó?
(3 điểm)
TRƯỜNG …………………………………………………………
LỚP : 4A…… ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
HỌ VÀ TÊN :………………………………………………….
ĐỀ BÀI
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 3 điểm )
1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống 8m2 6dm2 = ... dm2 A. 86 B. 806 C. 8006
2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 10dm, chiều dài 200cm. Diện tích là
A. 100dm2 B. 200dm2 C. 2000dm2
3. Chữ số 3 trong số 340008 có giá trị là
A. 300000 B. 30000 C. 3000
4. Số lớn nhất trong các số 889352 ;
LỚP : 4A…… ĐỀ Kiểm tra TOÁN LỚP 4
HỌ VÀ TÊN :………………………………………………….
ĐỀ BÀI
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lơi đúng ( 3 điểm )
1. 15 tấn 2kg = ... kg
A. 1502 B. 152 C. 15002
2. 3 phút 15 giây = ... giây
A. 185 B. 170 C" 195
3. Số nào chia hết cho 2 và 5
A. 1402 B. 1240 C. 53807
4. Số gồm bảy triệu, tám trăm nghìn, bốn đơn vị viết là
A. 7800004 B. 78004 C. 7800040
5. Kết quả của phép tính 95 x 100 là
A. 9500 B. 950 C. 905
6. Tổng của hai số là 64, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là :
A. 64 và 14 B. 50 và 14 C. 44 và 20
II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a)75321 + 21693 b) 790046 - 6395 c)4692 x 307 d) 2996 : 28
2. Tìm x (1 điểm) 1885 : x = 35
3. Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều rộng kém chiều dài 16m. Tính diện tích của miếng đất đó? (2 điểm)
4. Có 3 xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 350 tấn gạo, xe thứ hai chở được gấp đôi xe thứ nhất, xe thứ ba chở được số gạo bằng nửa tổng số gạo của hai xe đầu. Hỏi ba xe chở được bao nhiêu ki - lô- gam gạo? (2 điểm)
TRƯỜNG …………………………………………………………
LỚP : 4A…… ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
HỌ VÀ TÊN :………………………………………………….
ĐỀ BÀI
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3 điểm )
1. Số 357 208 425 đọc là
A. Ba trăm năm mươi bảy triệu hai trăm tám nghìn bốn trăm hai mươi lăm. B. Ba trăm năm mươi bảy triệu hai trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
C. Ba trăm năm mươi bảy triệu hai trăm linh tám nghìn bốn trăm hai lăm.
2. Viết số : Tám triệu, bảy trăm nghìn, bốn chục và hai đơn vị
A. 8070042 B. 870042 C. 8700042
3. 7005kg = ...
A. 7 tấn 5kg B. 7 tạ 50kg C. 7 tạ 5kg
4.
a) giờ = ... phút
A. 20 B. 30 C. 25
b) 3m24dm2 = ... dm2
A. 340 B. 3004 C. 3040
II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a)48796 + 63584 b) 80326 - 45719 c)1122 x 19 d) 2996 : 28
2.
a) Tìm x (1 điểm) 846 : x = 18
b) Tính giá trị biểu thức (1 điểm) 468 : 6 + 61 x 2
3. Một sân vận động hình chữ nhật có tổng độ dài 2 cạnh liên tiếp bằng 307m. Chiều dài hơn chiều rộng 97m. Tính chu vi và diện tích sân vận động đó?
(3 điểm)
TRƯỜNG …………………………………………………………
LỚP : 4A…… ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
HỌ VÀ TÊN :………………………………………………….
ĐỀ BÀI
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 3 điểm )
1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống 8m2 6dm2 = ... dm2 A. 86 B. 806 C. 8006
2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 10dm, chiều dài 200cm. Diện tích là
A. 100dm2 B. 200dm2 C. 2000dm2
3. Chữ số 3 trong số 340008 có giá trị là
A. 300000 B. 30000 C. 3000
4. Số lớn nhất trong các số 889352 ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Trình
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)