De KT toan 3giua KI
Chia sẻ bởi Nguyễn Nga |
Ngày 09/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: De KT toan 3giua KI thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Tuần 3 : Ngày .../..../ 200
Họ và tên : ...............................Lớp : ......
Bài 1: a) Viết tên tất cả các đường gấp khúc
Gồm 3 đoạn thẳng có trong hình bên (chỉ xét
đường gấp khúc có điểm đầu và điểm
cuối không trùng nhau).
b) Trong các đường gấp khúc viết được ở trên, đường gấp khúc nào có độ dài lớn nhất ?
Tính độ dài đường gấp khúc đó.
Bài 2: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :
Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là :
A. 10 phút C. 30 phút
B. 20 phút D. 40 phút.
Bài 3 : Thùng dầu thứ nhất có nhiều hơn thùng dầu thứ hai 15 lít . Thùng dầu thứ hai có ít hơn thùng dầu thứ ba 20 lít . Thùng nào có nhiều dầu nhất ? Thùng nào có ít dầu nhất ? Hai thùng dầu thứ nhất và thứ ba hơn kém nhau bao nhiêu lít dầu ?
Bài 4 : Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Tuần 4 : Ngày .../..../ 200
Họ và tên : ...............................Lớp : ......
Bài 1 :
a) 6 X 8 + 24 6 X 10 – 15 6 X 0 + 99
b) 24 X 3 – 28 14 X 5 + 35 36 X 6 – 95
Bài 2 : Tìm một số , biết rằng số đó nhân với 3 được bao nhiêu cộng với 6 cũng bằng số đó nhân với 4 .
Bài 3 : Một số có hai chữ số giống nhau nhân với 6 cũng bằng một số khác có hai chữ số giống nhau nhân với 3 . Cho biết các tích tìm được đều bé hơn 100 , tìm các số có hai chữ số giống nhau đó .
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 ; 5 ; 10 ; 50 ; 100 ; 500 ; ..... .Giải thích cách tìm số thích hợp đó .
Bài tập về nhà môn toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a, 129 x 6 125 x 8 108 x 9
198 x5 249 x4 166 x 6
b, 876 : 6 895 : 5 801 : 9
917 : 7 920 : 4 216 : 4
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức.
a, 653 + 279 – 715 632 – 478 + 586
b, 42 x 3 : 6 99 : 9 x 7
c, 936 – 113 x 6 321 – 999 : 9
d, 5 x ( 469 – 316 ) 612 : ( 453 – 447 )
Bài 3 : Tìm X.
876 : x = 6 x : 7 = 135
x : ( 653 – 467 ) = 2 ( 234 + 117 ) : x = 9
Bài 4 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 57 m , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi thửa ruộng đó.
Bài 5:
Một cái ao hình vuông có cạnh 45 m. Tính chu vi ao.
Bài 6:
A, Viết số nhỏ nhất có 5 chữ số.
B, Viết số lớn nhất có 4 chữ số.
Bài tập môn Tiếng Việt
Bài 1 : Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?
a, Trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân ta đã thắng lớn ở Điện Biên Phủ.
b, Đêm hôm ấy, chị Bưởi phải vượt sông Kinh Thầy để chuyển công văn từ xã lên huyện.
c, Năm mười bốn tuổi, Hoà xin mẹ cho được đi đánh giặc.
Bài 2:
a, Đặt 2 câu có mô hình Ai thế nào?
Họ và tên : ...............................Lớp : ......
Bài 1: a) Viết tên tất cả các đường gấp khúc
Gồm 3 đoạn thẳng có trong hình bên (chỉ xét
đường gấp khúc có điểm đầu và điểm
cuối không trùng nhau).
b) Trong các đường gấp khúc viết được ở trên, đường gấp khúc nào có độ dài lớn nhất ?
Tính độ dài đường gấp khúc đó.
Bài 2: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :
Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là :
A. 10 phút C. 30 phút
B. 20 phút D. 40 phút.
Bài 3 : Thùng dầu thứ nhất có nhiều hơn thùng dầu thứ hai 15 lít . Thùng dầu thứ hai có ít hơn thùng dầu thứ ba 20 lít . Thùng nào có nhiều dầu nhất ? Thùng nào có ít dầu nhất ? Hai thùng dầu thứ nhất và thứ ba hơn kém nhau bao nhiêu lít dầu ?
Bài 4 : Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Tuần 4 : Ngày .../..../ 200
Họ và tên : ...............................Lớp : ......
Bài 1 :
a) 6 X 8 + 24 6 X 10 – 15 6 X 0 + 99
b) 24 X 3 – 28 14 X 5 + 35 36 X 6 – 95
Bài 2 : Tìm một số , biết rằng số đó nhân với 3 được bao nhiêu cộng với 6 cũng bằng số đó nhân với 4 .
Bài 3 : Một số có hai chữ số giống nhau nhân với 6 cũng bằng một số khác có hai chữ số giống nhau nhân với 3 . Cho biết các tích tìm được đều bé hơn 100 , tìm các số có hai chữ số giống nhau đó .
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 ; 5 ; 10 ; 50 ; 100 ; 500 ; ..... .Giải thích cách tìm số thích hợp đó .
Bài tập về nhà môn toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a, 129 x 6 125 x 8 108 x 9
198 x5 249 x4 166 x 6
b, 876 : 6 895 : 5 801 : 9
917 : 7 920 : 4 216 : 4
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức.
a, 653 + 279 – 715 632 – 478 + 586
b, 42 x 3 : 6 99 : 9 x 7
c, 936 – 113 x 6 321 – 999 : 9
d, 5 x ( 469 – 316 ) 612 : ( 453 – 447 )
Bài 3 : Tìm X.
876 : x = 6 x : 7 = 135
x : ( 653 – 467 ) = 2 ( 234 + 117 ) : x = 9
Bài 4 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 57 m , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi thửa ruộng đó.
Bài 5:
Một cái ao hình vuông có cạnh 45 m. Tính chu vi ao.
Bài 6:
A, Viết số nhỏ nhất có 5 chữ số.
B, Viết số lớn nhất có 4 chữ số.
Bài tập môn Tiếng Việt
Bài 1 : Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?
a, Trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân ta đã thắng lớn ở Điện Biên Phủ.
b, Đêm hôm ấy, chị Bưởi phải vượt sông Kinh Thầy để chuyển công văn từ xã lên huyện.
c, Năm mười bốn tuổi, Hoà xin mẹ cho được đi đánh giặc.
Bài 2:
a, Đặt 2 câu có mô hình Ai thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nga
Dung lượng: 243,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)