DE KT TOAN 2 THANG 4- DE TONG HOP
Chia sẻ bởi Đào Thuý |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE KT TOAN 2 THANG 4- DE TONG HOP thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tả Thanh Oai Thứ .....ngày .......tháng 4 năm 2008
Họ và tên:................................. Bài kiểm tra
Lớp:............. Môn: Toán 2
Thời gian: ......... phút
Bài 1(2 điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B:
A
B
5 x 6
0
28 : 4
40
50 : 1
30
7 x 0
7
60 : 2
50
20 x 2
Bài 2(2 điểm) Điền dấu thích hợp ( > = <) vào(
400 ( 300 300 ( 400 1000 ( 900 700 ( 700
Bài 3(2 điểm) Tính
a) 30 : 5 x 2 = ................ =......... b) 0 : 5 + 7 =................... = .........
Bài 4 (2 điểm) Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng bài tìm x:
a) X x 4 = 12 b) X : 5 = 4
A. X = 16 A. X = 9
B. X= 3 B. X = 20
C. X = 8 C. X= 1
Bài 5 (2 điểm)
a) Có 30 quyển vở chia đều cho 5 học sinh. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở?
Khoanh tròn chữ cái đặt trước cách tính có kết quả đúng:
A. 30 : 5 = 6 (bạn)
B. 30: 5 = 25 (quyển)
C. 30 : 5 = 6 (quyển)
b) Trong hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh. Không nhìn vào bi, phải lấy ra ít nhất mấy viên bi để chắc chắn có cả bi đỏ và bi xanh?
Phương án nào đúng ghi Đ, phương án nào sai ghi S vào (:
A. 3 viên ( B. 4 viên (
C. 5 viên ( D. 6 viên (
*Giải thích vì sao em cho là đúng: :..........................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Trường Tiểu học Tả Thanh Oai Thứ .....ngày .......tháng 4 năm 2008
Họ và tên:................................. Bài kiểm tra
Lớp:............. Môn: Toán 1
Thời gian: ......... phút
Bài 1(2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (:
a)Bốn mươi tám được viết là : 408(
Bốn mươi tám: 48(
48 gồm 8 chục và 4 đơn vị (
b) 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị (
64 gồm 6 chục và 4(
64 gồm 40 và 6 (
Bài 2 (2 điểm) a. Khoanh vào số lớn nhất
- 72; 56; 80
- 55; 47; 60 ; 39
b. Khoanh vào số bé nhất
- 66; 59; 71
- 69; 70; 59 ; 66
Bài 3 (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (
- Có 2 điểm ở ngoài hình tam giác là C và E. (
- Có 2 điểm ở trong hình tam giác là C và E. (
- Điểm A, B, I là 3 điểm ở trong hình tam giác.(
- Có 3 điểm ở trong hình tam giác và 2 điểm
ở ngoài hình tam giác. (
Bài 4 (2 điểm) Nối ( với số thích hợp
60 - 30 < ( 30
90 - 40 > ( 50
70
Bài 5 (2 điểm) a) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Có : 13 bút đỏ
Có: 5 bút xanh
Có tất cả :............. cái bút?
Họ và tên:................................. Bài kiểm tra
Lớp:............. Môn: Toán 2
Thời gian: ......... phút
Bài 1(2 điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B:
A
B
5 x 6
0
28 : 4
40
50 : 1
30
7 x 0
7
60 : 2
50
20 x 2
Bài 2(2 điểm) Điền dấu thích hợp ( > = <) vào(
400 ( 300 300 ( 400 1000 ( 900 700 ( 700
Bài 3(2 điểm) Tính
a) 30 : 5 x 2 = ................ =......... b) 0 : 5 + 7 =................... = .........
Bài 4 (2 điểm) Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng bài tìm x:
a) X x 4 = 12 b) X : 5 = 4
A. X = 16 A. X = 9
B. X= 3 B. X = 20
C. X = 8 C. X= 1
Bài 5 (2 điểm)
a) Có 30 quyển vở chia đều cho 5 học sinh. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở?
Khoanh tròn chữ cái đặt trước cách tính có kết quả đúng:
A. 30 : 5 = 6 (bạn)
B. 30: 5 = 25 (quyển)
C. 30 : 5 = 6 (quyển)
b) Trong hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh. Không nhìn vào bi, phải lấy ra ít nhất mấy viên bi để chắc chắn có cả bi đỏ và bi xanh?
Phương án nào đúng ghi Đ, phương án nào sai ghi S vào (:
A. 3 viên ( B. 4 viên (
C. 5 viên ( D. 6 viên (
*Giải thích vì sao em cho là đúng: :..........................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Trường Tiểu học Tả Thanh Oai Thứ .....ngày .......tháng 4 năm 2008
Họ và tên:................................. Bài kiểm tra
Lớp:............. Môn: Toán 1
Thời gian: ......... phút
Bài 1(2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (:
a)Bốn mươi tám được viết là : 408(
Bốn mươi tám: 48(
48 gồm 8 chục và 4 đơn vị (
b) 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị (
64 gồm 6 chục và 4(
64 gồm 40 và 6 (
Bài 2 (2 điểm) a. Khoanh vào số lớn nhất
- 72; 56; 80
- 55; 47; 60 ; 39
b. Khoanh vào số bé nhất
- 66; 59; 71
- 69; 70; 59 ; 66
Bài 3 (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (
- Có 2 điểm ở ngoài hình tam giác là C và E. (
- Có 2 điểm ở trong hình tam giác là C và E. (
- Điểm A, B, I là 3 điểm ở trong hình tam giác.(
- Có 3 điểm ở trong hình tam giác và 2 điểm
ở ngoài hình tam giác. (
Bài 4 (2 điểm) Nối ( với số thích hợp
60 - 30 < ( 30
90 - 40 > ( 50
70
Bài 5 (2 điểm) a) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Có : 13 bút đỏ
Có: 5 bút xanh
Có tất cả :............. cái bút?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thuý
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)