ĐỀ KT TOAN 2 KÌ I VNEN MA TRẬN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOAN 2 KÌ I VNEN MA TRẬN thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, lớp 2
Năm học 2013 – 2014
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100
Số câu
3
1
1
4
1
số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng : Đề-xi-mét ; ki-lô-gam
Số câu
1
1
số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình tam giác, hình tứ giác
Số câu
1
1
số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn
Số câu
1
1
số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
số điểm
5,0
4,0
1,0
A. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm).
a) 55 là tổng của hai số:
A. 30 và 34 B. 48 và 17 C. 30 và 25 D. 10 và 24
b) Trong phép tính 72 - 57 = 15, 15 được gọi là gì?
A. Số bị trừ. B. Số trừ. C. Hiệu.
Câu 2 : (1 điểm).
a) Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 99 B. 98 C. 85
b) Tìm x, Biết x – 8 = 26. Kết quả của x là:
A. x = 43 B. x= 23 C. x = 34
Câu 3 : (1 điểm). Kết quả phép tính 22 + 23 - 19 bằng bao nhiêu ?
A. 26 B. 25 C. 27
Câu 4: (1 điểm). Kết quả của: 38 kg + 5 kg = ...... ?
A . 42 kg B . 45 kg C. 43 kg
Câu 5: (1 điểm. Quan sát hình bên và cho biết :
A. có ………hình chữ nhật
B. có ………hình tam giác
Câu 6: (2 điểm.) Đặt tính rồi tính ( 2 đ)
39 + 35 68 + 4 52 - 38 71 - 19
............... .................. ................. ................
.............. ................... .................. ...............
.............. .................. ................... ................
Câu 7: (2 điểm). Bình có 35 quyển vở. Lan có nhiều hơn Bình 5 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở? (2 đ)
Câu 8: (1 điểm). Điền số thích hợp điền vào ô vuông
9 + > 15 9 - < 3
Năm học 2013 – 2014
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100
Số câu
3
1
1
4
1
số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng : Đề-xi-mét ; ki-lô-gam
Số câu
1
1
số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình tam giác, hình tứ giác
Số câu
1
1
số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn
Số câu
1
1
số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
số điểm
5,0
4,0
1,0
A. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm).
a) 55 là tổng của hai số:
A. 30 và 34 B. 48 và 17 C. 30 và 25 D. 10 và 24
b) Trong phép tính 72 - 57 = 15, 15 được gọi là gì?
A. Số bị trừ. B. Số trừ. C. Hiệu.
Câu 2 : (1 điểm).
a) Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 99 B. 98 C. 85
b) Tìm x, Biết x – 8 = 26. Kết quả của x là:
A. x = 43 B. x= 23 C. x = 34
Câu 3 : (1 điểm). Kết quả phép tính 22 + 23 - 19 bằng bao nhiêu ?
A. 26 B. 25 C. 27
Câu 4: (1 điểm). Kết quả của: 38 kg + 5 kg = ...... ?
A . 42 kg B . 45 kg C. 43 kg
Câu 5: (1 điểm. Quan sát hình bên và cho biết :
A. có ………hình chữ nhật
B. có ………hình tam giác
Câu 6: (2 điểm.) Đặt tính rồi tính ( 2 đ)
39 + 35 68 + 4 52 - 38 71 - 19
............... .................. ................. ................
.............. ................... .................. ...............
.............. .................. ................... ................
Câu 7: (2 điểm). Bình có 35 quyển vở. Lan có nhiều hơn Bình 5 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở? (2 đ)
Câu 8: (1 điểm). Điền số thích hợp điền vào ô vuông
9 + > 15 9 - < 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Thanh
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)