DE KT TOAN 2 GHKI 13-14
Chia sẻ bởi Lương Thị Hiệp |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE KT TOAN 2 GHKI 13-14 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Long Tân Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013
Lớp: 2 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và Tên: ……………………………. Môn: Toán
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê
Đề:
Bài 1.Viết theo cách đọc các số sau:(1điểm)
36:……………………….; 97:………………………………….
70:……………………….; 54:………………………………….
Bài 2. Viết các số sau :(1điểm)
Sáu mươi chín:…………..; Bốn mươi lăm:…………………….
Chín mươi mốt:…………; Một trăm:………………………….
Bài 3. Tính nhẩm:(1điểm)
7 + 3 = …… 10 + 5 = ……..
20 - 10 + 5 =…….. 10 + 8 - 8 = ……..
Bài 4. Đặt tính rồi tính:(2điểm)
38 + 39 46 + 23 98 – 62 57 - 25
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
Bài 5. Viết các số: 74, 69, 37, 52 theo thứ tự:(2điểm)
Từ bé đến lớn: ………………………………………………………
Từ lớn đến bé: ………………………………………………………
Bài 6. Toán đố:(2điểm)
Hà có 36 cái kẹo, mẹ cho Hà thêm 15 cái kẹo nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
Bài 7. Đánh dấu x vào :(1điểm)
Hình vẽ bên có:
2 hình tam giác
3 hình tam giác
4 hình tam giác.
Hết
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Long Tân ngày 15 tháng 10 năm 2013
Đáp án kiểm tra GHKI năm học 2013-2014
Môn Toán lớp 2
Bài 1. Viết theo cách đọc các số sau:(1điểm; mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
36: ba mươi sáu 97: chín mươi bảy
70: bảy mươi 54: năm mươi bốn.
Bài 2.Viết các số sau:(1điểm; mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
Sáu mươi chín: 69; Bốn mươi lăm: 45
Chín mươi mốt: 91; Một trăm: 100.
Bài 3.Tính nhẩm:(1điểm; mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
7 + 3 = 10 10 + 5 = 15
20 - 10 + 5 =15 10 + 8 - 8 = 10
Bài 4. Đặt tính rồi tính:(2điểm; mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
38 + 39 46 + 23 98 – 62 57 - 25
38 46 98 57
+ 39 + 23 - 62 - 35
77 69 36 22
Bài 5. Viết các số: 74, 69, 37, 52 theo thứ tự:(2điểm; mỗi số đúng đạt 0,25 điểm)
Từ bé đến lớn: 37; 52; 69; 74.
Từ lớn đến bé: 74; 69; 52; 37.
Bài 6. Toán đố:(2điểm)
Hà có 36 cái kẹo, mẹ cho Hà thêm 15 cái nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
Số cái kẹo Hà có tất cả là: (0,5điểm)
36 + 15 = 51 (cái kẹo) (1điểm)
Đáp số: 51cái kẹo. (0,5điểm)
Bài 7. Đánh dấu x vào :(1điểm)
Hình vẽ bên có:
2 hình tam giác
3 hình tam giác
4 hình tam giác .
Lớp: 2 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và Tên: ……………………………. Môn: Toán
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê
Đề:
Bài 1.Viết theo cách đọc các số sau:(1điểm)
36:……………………….; 97:………………………………….
70:……………………….; 54:………………………………….
Bài 2. Viết các số sau :(1điểm)
Sáu mươi chín:…………..; Bốn mươi lăm:…………………….
Chín mươi mốt:…………; Một trăm:………………………….
Bài 3. Tính nhẩm:(1điểm)
7 + 3 = …… 10 + 5 = ……..
20 - 10 + 5 =…….. 10 + 8 - 8 = ……..
Bài 4. Đặt tính rồi tính:(2điểm)
38 + 39 46 + 23 98 – 62 57 - 25
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
Bài 5. Viết các số: 74, 69, 37, 52 theo thứ tự:(2điểm)
Từ bé đến lớn: ………………………………………………………
Từ lớn đến bé: ………………………………………………………
Bài 6. Toán đố:(2điểm)
Hà có 36 cái kẹo, mẹ cho Hà thêm 15 cái kẹo nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
………………………………………….……………………………………………………………………………………….
Bài 7. Đánh dấu x vào :(1điểm)
Hình vẽ bên có:
2 hình tam giác
3 hình tam giác
4 hình tam giác.
Hết
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Long Tân ngày 15 tháng 10 năm 2013
Đáp án kiểm tra GHKI năm học 2013-2014
Môn Toán lớp 2
Bài 1. Viết theo cách đọc các số sau:(1điểm; mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
36: ba mươi sáu 97: chín mươi bảy
70: bảy mươi 54: năm mươi bốn.
Bài 2.Viết các số sau:(1điểm; mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
Sáu mươi chín: 69; Bốn mươi lăm: 45
Chín mươi mốt: 91; Một trăm: 100.
Bài 3.Tính nhẩm:(1điểm; mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
7 + 3 = 10 10 + 5 = 15
20 - 10 + 5 =15 10 + 8 - 8 = 10
Bài 4. Đặt tính rồi tính:(2điểm; mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
38 + 39 46 + 23 98 – 62 57 - 25
38 46 98 57
+ 39 + 23 - 62 - 35
77 69 36 22
Bài 5. Viết các số: 74, 69, 37, 52 theo thứ tự:(2điểm; mỗi số đúng đạt 0,25 điểm)
Từ bé đến lớn: 37; 52; 69; 74.
Từ lớn đến bé: 74; 69; 52; 37.
Bài 6. Toán đố:(2điểm)
Hà có 36 cái kẹo, mẹ cho Hà thêm 15 cái nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
Số cái kẹo Hà có tất cả là: (0,5điểm)
36 + 15 = 51 (cái kẹo) (1điểm)
Đáp số: 51cái kẹo. (0,5điểm)
Bài 7. Đánh dấu x vào :(1điểm)
Hình vẽ bên có:
2 hình tam giác
3 hình tam giác
4 hình tam giác .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hiệp
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)