Đề KT Toán 2 cuối kì I
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán 2 cuối kì I thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………….
Lớp….Trường TH Vạn Phúc
Số báo danh…. Phòng thi số….
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
Cuối học kì I - Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi:…………………………………….
Họ và tên giáo viên chấm:……………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng (2 điểm)
a) 24 kg đọc là:
A. Hai mươi bốn B. Hai mươi tư ki-lô-gam
C. Hai mươi bốn ki-lô-gam D. Hai tư ki-lô-gam
b) Mười lăm đề-xi-mét viết là:
A. 105 dm B. 15 C. 15 cm D. 15 dm
c) Từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều là bao nhiêu giờ đồng hồ?
A. 16 giờ B. 3 giờ C. 9 giờ D. 11 giờ
d) Hình vẽ dưới đây có mấy đường thẳng?
A. 2 đường thẳng
B. 3 đường thẳng
C. 4 đường thẳng
D. 5 đường thẳng
Câu 2. (1 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 27; 72; 36; 63; 58; 85
Trả lời:…………………………………………………………………………………..
b) Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống?
21 < < 31
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
28 + 17 36 + 19 41 – 17 55 – 29
Bài 2. Tìm x (1 điểm)
x – 57 = 15 61 – x = 24
Bài 3. Thùng dầu hỏa có 38 lít, thùng sơn có ít hơn thùng dầu hỏa 19 lít. Hỏi thùng sơn có bao nhiêu lít? (2 điểm)
Lớp….Trường TH Vạn Phúc
Số báo danh…. Phòng thi số….
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
Cuối học kì I - Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi:…………………………………….
Họ và tên giáo viên chấm:……………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng (2 điểm)
a) 24 kg đọc là:
A. Hai mươi bốn B. Hai mươi tư ki-lô-gam
C. Hai mươi bốn ki-lô-gam D. Hai tư ki-lô-gam
b) Mười lăm đề-xi-mét viết là:
A. 105 dm B. 15 C. 15 cm D. 15 dm
c) Từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều là bao nhiêu giờ đồng hồ?
A. 16 giờ B. 3 giờ C. 9 giờ D. 11 giờ
d) Hình vẽ dưới đây có mấy đường thẳng?
A. 2 đường thẳng
B. 3 đường thẳng
C. 4 đường thẳng
D. 5 đường thẳng
Câu 2. (1 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 27; 72; 36; 63; 58; 85
Trả lời:…………………………………………………………………………………..
b) Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống?
21 < < 31
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
28 + 17 36 + 19 41 – 17 55 – 29
Bài 2. Tìm x (1 điểm)
x – 57 = 15 61 – x = 24
Bài 3. Thùng dầu hỏa có 38 lít, thùng sơn có ít hơn thùng dầu hỏa 19 lít. Hỏi thùng sơn có bao nhiêu lít? (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 168,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)