Đề KT toán 2 cực hay
Chia sẻ bởi Trần Văn Yên |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề KT toán 2 cực hay thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CUỐI KÌ I
Môn toán lớp 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Trong các phép trừ sau, phép trừ nào có hiệu là số tròn chục?
A. 88 - 23 B. 75 - 15 C. 62 - 18 D. 90 - 21
Câu 2: Phép cộng 48 + 35 có tổng là
A. 83 B. 82 C. 73 D. 72
Câu 3: Hình vẽ bên có … hình tam giác… hình tứ giác?
A. 3 hình tam giác 3 hình tứ giác.
B. 4 hình tam giác 4 hình tứ giác.
C. 5 hình tam giác 5 hình tứ giác.
D. 6 hình tam giác 6 hình tứ giác.
Câu 4: Muốn tìm số bị trừ ta lấy:
A. Số trừ trừ đi hiệu số. B. Hiệu cộng với số trừ. C. Số bị trừ trừ đi số trừ.
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN
Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
25 + 66 82 - 47 58 + 42 72 - 29
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Câu 6: Tìm x ( 1,5 đ)
a) 26 + x = 54 b) 34 - x = 15 c) x - 16 = 59
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Câu 7: Lớp 2A có 35 học sinh, sau khi chuyển một số học sinh đến các lớp học khác thì lớp 2A còn lại 26 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh đã chuyển đến các lớp học khác? (2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Câu 8: ( 1,5 đ )
A B C
a. Ghi tên các đoạn thẳng trên:
………………………………………………………………………………………………
b. Ghi các tên đường thẳng trên:
………………………………………………………………………………………………
Câu 9:
Hãy tìm hai số liền nhau mà cộng lại thì kết quả là số lớn nhất có hai chữ số? (1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Môn Toán lớp 2 Thời gian làm bài 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 36 - 4 + 15 là:
A. 57 B. 46 C. 37 D. 47
Câu 2: Cho dãy số: 21, 23, 25, …, …, …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 26, 27, 28 B. 26, 28 , 38 C. 27, 29, 31 D. 27, 28, 29
Câu 3: Viết các số : 52; 76; 41; 35; 65 Theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 52; 76; 41; 35; 65 B. 76; 65; 52; 41; 35
C. 76; 52; 65; 41; 35 D. 65; 76; 52;41; 35
Câu 4: Số liền sau của 69 là:
A. 68 B. 67 C. 70 D. 71
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN
Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
51 + 38 7 + 32 79 - 27 46 + 14
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào ô trống ( 1 đ )
32 + 23 67 - 11 54 - 12 32 + 10
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1,5 đ )
Câu 8: ( 2 đ )
Mẹ và chị hái được 54 quả cam, trong đó mẹ hái được 32 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: ( 0,5 đ)
Điền dấu +,- thích hợp vào ô trống
34 11 16 = 39
Câu 10: ( 1 đ )
Viết và tính kết quả của phép cộng số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số liền sau số lớn nhất có 1 chữ số?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ I
Môn Toán lớp 2 Thời gian làm bài 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
( Mỗi câu đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Số liền sau số 59 là:
A. 59 B. 60 C. 61 D. 58
Câu 2: Cho biết số bị trừ bằng 67,số trừ bằng 25. Hiệu của hai số là:
A. 52 B. 42 C.24 D. 92
Câu 3: 8 + = 12 + 3
Số cần điền vào ô trống là:
A. 4 B
Môn toán lớp 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Trong các phép trừ sau, phép trừ nào có hiệu là số tròn chục?
A. 88 - 23 B. 75 - 15 C. 62 - 18 D. 90 - 21
Câu 2: Phép cộng 48 + 35 có tổng là
A. 83 B. 82 C. 73 D. 72
Câu 3: Hình vẽ bên có … hình tam giác… hình tứ giác?
A. 3 hình tam giác 3 hình tứ giác.
B. 4 hình tam giác 4 hình tứ giác.
C. 5 hình tam giác 5 hình tứ giác.
D. 6 hình tam giác 6 hình tứ giác.
Câu 4: Muốn tìm số bị trừ ta lấy:
A. Số trừ trừ đi hiệu số. B. Hiệu cộng với số trừ. C. Số bị trừ trừ đi số trừ.
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN
Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
25 + 66 82 - 47 58 + 42 72 - 29
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Câu 6: Tìm x ( 1,5 đ)
a) 26 + x = 54 b) 34 - x = 15 c) x - 16 = 59
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Câu 7: Lớp 2A có 35 học sinh, sau khi chuyển một số học sinh đến các lớp học khác thì lớp 2A còn lại 26 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh đã chuyển đến các lớp học khác? (2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Câu 8: ( 1,5 đ )
A B C
a. Ghi tên các đoạn thẳng trên:
………………………………………………………………………………………………
b. Ghi các tên đường thẳng trên:
………………………………………………………………………………………………
Câu 9:
Hãy tìm hai số liền nhau mà cộng lại thì kết quả là số lớn nhất có hai chữ số? (1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Môn Toán lớp 2 Thời gian làm bài 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 36 - 4 + 15 là:
A. 57 B. 46 C. 37 D. 47
Câu 2: Cho dãy số: 21, 23, 25, …, …, …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 26, 27, 28 B. 26, 28 , 38 C. 27, 29, 31 D. 27, 28, 29
Câu 3: Viết các số : 52; 76; 41; 35; 65 Theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 52; 76; 41; 35; 65 B. 76; 65; 52; 41; 35
C. 76; 52; 65; 41; 35 D. 65; 76; 52;41; 35
Câu 4: Số liền sau của 69 là:
A. 68 B. 67 C. 70 D. 71
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN
Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
51 + 38 7 + 32 79 - 27 46 + 14
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào ô trống ( 1 đ )
32 + 23 67 - 11 54 - 12 32 + 10
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1,5 đ )
Câu 8: ( 2 đ )
Mẹ và chị hái được 54 quả cam, trong đó mẹ hái được 32 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: ( 0,5 đ)
Điền dấu +,- thích hợp vào ô trống
34 11 16 = 39
Câu 10: ( 1 đ )
Viết và tính kết quả của phép cộng số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số liền sau số lớn nhất có 1 chữ số?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ I
Môn Toán lớp 2 Thời gian làm bài 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
( Mỗi câu đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Số liền sau số 59 là:
A. 59 B. 60 C. 61 D. 58
Câu 2: Cho biết số bị trừ bằng 67,số trừ bằng 25. Hiệu của hai số là:
A. 52 B. 42 C.24 D. 92
Câu 3: 8 + = 12 + 3
Số cần điền vào ô trống là:
A. 4 B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Yên
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)