De KT Toan 2 CKII
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 09/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: De KT Toan 2 CKII thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.............................................
Lớp..... Trường TH Vạn Phúc
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2008-2009
Môn Toán lớp 2
Thời gian làm bài 40 phút
Giáo viên coi, chấm 1: ...........................................................
Giáo viên coi, chấm 2: ...........................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng (1,5 điểm)
a) Số 371 đọc là:
A. 3 trăm 7 chục và 1 đơn vị B. Ba trăm bẩy mươi mốt
C. Ba trăm bẩy mốt D. Ba trăm bẩy một
b) 73 cm- 45 cm =?
A. 28 B. 28 cm C. 35 D. 38 cm
c) 3 × 0 × 2 = ?
A. 6 B. 5 C. 0 D. 2
2. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (1 điểm)
9 + 7
16 – 7
9 + 6
17 -9
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (0,5 điểm)
a) 7 + 8 = 15 b) 8 + 4 = 13
c) 12 – 3 = 9 d) 11- 4 = 7
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
1. Tính (3 điểm)
4 × 4 =............ 40 : 4 : 5 = ...............
5 × 6 =............ 4 × 8 + 3 =................
18 : 3 =............ 2 × 9 + 5...................
12 : 2 =............ 3 × 7 + 1 =................
25 : 5 × 5 =...................
2. Tìm x (1 điểm)
x : 3 = 5 x+ 45 = 79
............................... ....................................
.................................... .....................................
3. Bình cân nặng 27 kg, Hải cân nặng hơn Bình 5 kg. Hỏi Hải cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1 điểm)
4. Tính chu vi hình tam giác ABD, biết độ dài các cạnh là: AB = 30cm; BC = 15cm; AC = 35cm. (1 điểm)
5. Cho ba chữ số: 6; 2; 9. Hãy viết một số lớn nhất, một số nhỏ nhất có ba chữ số từ các chữ số đã cho. (Mỗi chữ số chỉ được viết một lần). (1 điểm)
Lớp..... Trường TH Vạn Phúc
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2008-2009
Môn Toán lớp 2
Thời gian làm bài 40 phút
Giáo viên coi, chấm 1: ...........................................................
Giáo viên coi, chấm 2: ...........................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng (1,5 điểm)
a) Số 371 đọc là:
A. 3 trăm 7 chục và 1 đơn vị B. Ba trăm bẩy mươi mốt
C. Ba trăm bẩy mốt D. Ba trăm bẩy một
b) 73 cm- 45 cm =?
A. 28 B. 28 cm C. 35 D. 38 cm
c) 3 × 0 × 2 = ?
A. 6 B. 5 C. 0 D. 2
2. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (1 điểm)
9 + 7
16 – 7
9 + 6
17 -9
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (0,5 điểm)
a) 7 + 8 = 15 b) 8 + 4 = 13
c) 12 – 3 = 9 d) 11- 4 = 7
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
1. Tính (3 điểm)
4 × 4 =............ 40 : 4 : 5 = ...............
5 × 6 =............ 4 × 8 + 3 =................
18 : 3 =............ 2 × 9 + 5...................
12 : 2 =............ 3 × 7 + 1 =................
25 : 5 × 5 =...................
2. Tìm x (1 điểm)
x : 3 = 5 x+ 45 = 79
............................... ....................................
.................................... .....................................
3. Bình cân nặng 27 kg, Hải cân nặng hơn Bình 5 kg. Hỏi Hải cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1 điểm)
4. Tính chu vi hình tam giác ABD, biết độ dài các cạnh là: AB = 30cm; BC = 15cm; AC = 35cm. (1 điểm)
5. Cho ba chữ số: 6; 2; 9. Hãy viết một số lớn nhất, một số nhỏ nhất có ba chữ số từ các chữ số đã cho. (Mỗi chữ số chỉ được viết một lần). (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 13,26KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)