Đề KT toán 2
Chia sẻ bởi Đào Thị Hải |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề KT toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
kiểm tra lớp 2
Môn : Toán: 40 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ........................
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM: ( 1.5 điểm )khoanh tròn vào chữ đặt trước câu .
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 100 B. 98 C. 99
Bài 2: A B C
A. Có 1 đoạn thẳmg B. Có 2 đoạn thẳng C. Có 3 đoạn thẳng
Bài 3: Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số :
A. 6 B. 5 C. 4
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN: ( 8.5 điểm )
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
66 ; ..... ; ..... ; ...... ; 70 ; ....... ; ....... ; 73
..... ; 40 ; ....... ; ...... ; ....... ; ....... ; 90 ; 100
Bài 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính :
26 + 3 7 + 62 98 – 73 59 – 23
Bài 3. (1,5 điểm) Tính :
13 + 4 - 5 = .............
26 – 5 + 8 = ............ 24 cm – 4 cm + 30 cm = ................
Bài 4. (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống :
+ 43 = 43 56 - = 56
30 + = 32 25 + = 35
Bài 5. (1điểm)
79 81 3 + 32 10 + 25
68 86 69 6 chục 0 đơn vị
Bài 6: (1.5 điểm)
Năm nay, ông 66 tuổi, bố 40 tuổi. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
Bài 7. (1điểm) Hình vẽ bên có :
Có ........ hình tam giác
Có ........vuông
Môn : Toán: 40 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ........................
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM: ( 1.5 điểm )khoanh tròn vào chữ đặt trước câu .
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 100 B. 98 C. 99
Bài 2: A B C
A. Có 1 đoạn thẳmg B. Có 2 đoạn thẳng C. Có 3 đoạn thẳng
Bài 3: Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số :
A. 6 B. 5 C. 4
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN: ( 8.5 điểm )
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
66 ; ..... ; ..... ; ...... ; 70 ; ....... ; ....... ; 73
..... ; 40 ; ....... ; ...... ; ....... ; ....... ; 90 ; 100
Bài 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính :
26 + 3 7 + 62 98 – 73 59 – 23
Bài 3. (1,5 điểm) Tính :
13 + 4 - 5 = .............
26 – 5 + 8 = ............ 24 cm – 4 cm + 30 cm = ................
Bài 4. (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống :
+ 43 = 43 56 - = 56
30 + = 32 25 + = 35
Bài 5. (1điểm)
79 81 3 + 32 10 + 25
68 86 69 6 chục 0 đơn vị
Bài 6: (1.5 điểm)
Năm nay, ông 66 tuổi, bố 40 tuổi. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
Bài 7. (1điểm) Hình vẽ bên có :
Có ........ hình tam giác
Có ........vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Hải
Dung lượng: 105,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)