Đề KT Toán 5 giữa HK II
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Ba |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán 5 giữa HK II thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018 LỚP 5
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các số đo đại lượng
Số câu
2
1
1
2
2
Số điểm
1,0
1.0
2.0
1,0
3,0
Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
2
Số điểm
1.0
1.0
2,0
Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1,0
Giải bài toán có nội dung hình học.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1.0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
2
3
1
1
2
1
3
7
Số điểm
1,0
3,0
1,0
2,0
2,0
1,0
2,0
8,0
MA TRẬN CÂU HỎI
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các số đo đại lượng
Số câu
2
1
1
2
2
Câu số
1,3
4
5
Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
2
Câu số
2
7
Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.
Số câu
1
1
Câu số
6
Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
1
1
Câu số
8
Giải bài toán có nội dung hình học.
Số câu
1
1
2
Câu số
9
10
Tổng
Số câu
2
2
1
2
2
1
3
7
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Môn: Toán lớp 5
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
Lớp: …….................................................
Họ và tên: ………………….……………
Chữ kí GK
Điểm
Điểm chữ
Nhận xét của GV
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là : ( 0,5 đ)
a. 2,5 b. 5,2 c. 0,4 d. 4,0
Câu 2: Lớp em có 35 bạn, số bạn nữ là 14 bạn. Vây tỉ số phần trảm số học sinh nữ chiếm
là:............. (1.0 đ)
Câu 3: 5/8 dm3 = ......cm3 ( 0,5 đ)
580 cm3 b. 508 cm3 c. 625 cm3 d. 652 cm3
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1.0 đ)
2m3 45dm3 = .............dm3 12dm3 9cm3 = .................dm3
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2.0 đ)
a.3256,34 + 428,57 b. 576,4 - 59,28 c. 625,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6. Viết vào chỗ chấm thích hợp: Lớp em có 40
NĂM HỌC 2017 - 2018 LỚP 5
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các số đo đại lượng
Số câu
2
1
1
2
2
Số điểm
1,0
1.0
2.0
1,0
3,0
Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
2
Số điểm
1.0
1.0
2,0
Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1,0
Giải bài toán có nội dung hình học.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1.0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
2
3
1
1
2
1
3
7
Số điểm
1,0
3,0
1,0
2,0
2,0
1,0
2,0
8,0
MA TRẬN CÂU HỎI
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các số đo đại lượng
Số câu
2
1
1
2
2
Câu số
1,3
4
5
Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
2
Câu số
2
7
Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.
Số câu
1
1
Câu số
6
Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
1
1
Câu số
8
Giải bài toán có nội dung hình học.
Số câu
1
1
2
Câu số
9
10
Tổng
Số câu
2
2
1
2
2
1
3
7
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Môn: Toán lớp 5
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
Lớp: …….................................................
Họ và tên: ………………….……………
Chữ kí GK
Điểm
Điểm chữ
Nhận xét của GV
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là : ( 0,5 đ)
a. 2,5 b. 5,2 c. 0,4 d. 4,0
Câu 2: Lớp em có 35 bạn, số bạn nữ là 14 bạn. Vây tỉ số phần trảm số học sinh nữ chiếm
là:............. (1.0 đ)
Câu 3: 5/8 dm3 = ......cm3 ( 0,5 đ)
580 cm3 b. 508 cm3 c. 625 cm3 d. 652 cm3
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1.0 đ)
2m3 45dm3 = .............dm3 12dm3 9cm3 = .................dm3
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2.0 đ)
a.3256,34 + 428,57 b. 576,4 - 59,28 c. 625,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6. Viết vào chỗ chấm thích hợp: Lớp em có 40
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Ba
Dung lượng: 179,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)