Đề KT Toán 5 cuối năm 2017-2018

Chia sẻ bởi Phạm Xuân Ba | Ngày 09/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán 5 cuối năm 2017-2018 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI NĂM
MÔN TOÁN 5 – NĂM HỌC 2017- 2018
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức  2
Mức  3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1
Số học
Số câu
1
1 

 1
1



2
2



Số điểm
1đ
1đ 

1đ
1 đ



3đ
2 đ

2
Yếu tố hình học
Số câu


1 
 1

 1


1
2 



Số điểm


1đ 
1đ 

 1đ


1 đ
2đ 

3
Số đo thời gian và toán ch. động đều
Số câu
 1
 1





1
1
2



Số điểm
 1đ
 1đ





1 đ
1đ
2 đ

Tổng số câu
1
1 
1
 2
2
1

2

3

Số điểm
4 điểm
3 điểm
2 điểm
1 điểm
10 điểm

 MA TRẬN CÂU HỎI
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức  2
Mức  3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1
Số học
Số câu
1
1 

1 
1



2
2



Câu số
1
2 

5 
8






2
Yếu tố hình học
Số câu


1 
1 

 1


1
2 



Câu số


 6
7

9





3
Số đo thời gian và toán ch. động đều
Số câu
 1
 1





1
1
2



Câu số
3 
4 





10



Tổng số câu
2
2 
1
2 
1
1

1

3

Số điểm
4 điểm
3 điểm
2 điểm
1 điểm
10 điểm


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : Toán 5 - Năm học 2017-2018
(Thời gian 40 phút không kể thời gian chép đề )
Tên học sinh:…………………………………..
Lớp : ………………………………….
GTI:…………………………….............
GTII:…………………………................

……………………………………………………………………………………….....................
Giám khảo

Điểm số

Điểm bằng chữ
Nhận xét

Câu 1: (1điểm) 3/4 được viết thành số thập phân là:
A. 7,5          B. 0,075       C. 0,75             D. 7,50
Câu 2: (1 điểm) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy  số viên bi có màu:....................
Câu 3: (1 điểm) 3 giờ 15 phút = ........,......giờ
A. 3,05 giờ           B. 3,15 giờ           C. 3,5 giờ           D. 3,25 giờ
Câu 4: Tính : (1 điểm)
36 giờ 18 phút : 6 + 18 phút b) 2 giờ 15 phút x 4 - 2 giờ 30 phút
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tính: (1 điểm)
34,56 + 19,45 b. 67,6 - 40,9 c. 40,6 x 6,7 d. 76,05 : 4,5
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm) M2
A. 216 m3            B. 36 cm3             C. 216 cm3             D. 144cm3
Câu 7: (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 48 cm. Tính diện tích hình vuông ấy ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8: (1 điểm) Lớp em có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là : chiều dài 2,5 m , chiều rộng 2m, chiều cao 1,5 m. Khi bể không có nước người ta mở vòi nước cho chảy vào bể mỗi giờ được 1,5 m3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Xuân Ba
Dung lượng: 89,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)