Đề KT TOÁN 5

Chia sẻ bởi Lê Hữu Trình | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề KT TOÁN 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:……………………………………… Bài Kiểm Tra 1 Tiết Tháng 9
Lớp: 5A

Điểm



Lời phê của giáo viên

Đề bài:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
65m6dm=…………..dm 6m9cm=………………..cm
125cm=……….m………..cm 6 phút=……………..giờ
Bài 2:Thực hiện các phép tính sau;
abc/.2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… d/.2Bài3 Tìm x .
X+ X - X:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 288 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Nay người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 10 m2 thu được 36 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc?

Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................

Họ tên:……………………………………………….. Bài kiểm tra tháng 12
Lớp:5a….

Điểm
Lời phê của GV



Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng;
1. + Đọc số: 56,07
Năm sáu phẩy bảy b. Năm sáu không bảy c. Năm sáu phẩy không bảy
+ viết số: Tám sáu phần nghìn a. 0.86 b. 0.086 c. 8.6
2. a. Số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 68m25cm=………..m.
A . 680.25m B .68.25m C. 68.025m
b. Số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 678kg =……….tấn
A .6.78 tấn B. 0.0678 tấn C. 0.678 tấn
3. a. Các số : 76.245; 76.452; 76.524; 76.254 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A . 76.452;76.245;76.524;76.254 B. 76.452;76.524;76.254; 76.245
C . 76.524; 76.452;76.254;76.245
b. Các số : 0.5 ; 0.512; 0.521; 0. 52; 0.53 được viết theo thứ tự từ bé đến lớnù là:
a . 0.5 ; 0.512; 0.53; 0.521; 0. 52 b. 0.5 ; 0.512; 0.521; 0. 52; ; 0.53
c. 0.5 ; 0.512; 0. 52; 0.521; 0.53
4. a. của 120 là: a. 90 b. 100 c. 120
b. Số viết thành số thập phân là: a. 0.425 b. 4.25 c. 42.5
Phần II. 1. Tính: 2685 x 754 760188 : 286 2+ 33- 2

























 Bài 2; một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 34 m và chiều rộng 15m. người ta dành diện tích đất để làm nhà, diện tích đất còn lại làm sân vườn.
Tính diện tích đất dùng làm nhà?
Diện tích đất làm sân chiếm diện tích đất còn lại sau khi làm nhà. Tính diện tích đất làm sân và diện tích làm vườn.
Bài gải
















......................................................................................................................................................... .
Họ và tên:……………………………………… Bài Kiểm Tra 1 Tiết Tháng 10
Lớp: 5A

Điểm



Lời phê của giáo viên

Đề bài:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
8m5dm=……………….m. 2m12cm=.............m
.25g=..................kg... 12 phút.................giờ.
Bài 2: Tính.
369875 + 785256 897524 – 356289 6785 x 438 10998: 423






Bài 3: a.Tính giá trị biểu thức.
b.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
b.Tìm x.
X:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 15 ngày, nhưng thực tế số người ăn tăng thêm 30 người. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
Bài giải:












Họ tên:……………………………………… Bài kiểm tra tháng 11
Lớp: 5A…. Môn: Toán( 40 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hữu Trình
Dung lượng: 167,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)